Động từ
(spoilt hoặc spoiled)
làm hỏng
kỳ nghỉ bị thời tiết xấu làm hỏng
chớ có để ăn mất ngon do ăn kẹo vào khoảng giữa các bữa cơm
làm hư (một đứa trẻ…)
cô bé ấy hư lắm, bố mẹ nó cho nó mọi thứ nó đòi
chiều chuộng
ai cũng muốn thỉnh thoảng được chiều chuộng một tí
thối; ươn (quả, cá…)
be spoiling for something
hăm hở (muốn đánh nhau, cãi nhau)
be spoilt for choice
nhiều quá không biết chọn cái nào
spare the rod and spoil the child
xem spare
too many cooks spoil the broth
xem cook
Danh từ
(cách viết khác spoils)
đồ ăn cắp, đồ ăn trộm
tụi trộm chia nhau của ăn trộm
chiến lợi phẩm