Động từ
(shot)
bắn
hãy nhắm cẩn thận trước khi bắn
nó bắn một mũi tên từ cây cung của nó
anh đang bắn vào vật gì thế?
nó bắn nhiều viên đạn mới trúng được bia
bà ta bị bắn vào chân
người thợ săn đã bắn chết con hưu đực
cái này chỉ là một khẩu súng đồ chơi, có bắn được đâu
tay súng ấy đã bắn tạo thành một lỗ thủng ở cửa
săn bắn; đi săn bắn ở (nơi nào đó)
ông ta thích cưỡi ngựa, câu cá và săn bắn
đi săn bắt ở khu rừng lắm lùm cây
[làm cho] vụt qua
chiếc xe hơi đua chạy vụt qua chúng tôi
ánh chớp lóe ngang bầu trời
anh ta vụt nhanh ra cửa đuổi theo cô nàng
vận động viên chạy vụt lên vượt trước những người khác
chạy ran gây cảm giác nhức nhối (nói về cơn đau)
cơn đau nhói chạy ran ra ở lưng
chĩa vào, nhằm vào
các nhà báo nhằm vào ông bộ trưởng mà đặt câu hỏi
cô nàng ném một cái nhìn giận dữ vào anh ta
đâm chồi, đâm nhánh
hồng lại đâm nhánh sau khi bị tỉa bớt
quay [phim]
quay cảnh một phụ nữ cưỡi ngựa
cuốn phim được quay đen trắng
chạy băng qua (nói về tàu thuyền, người đi tàu thuyền)
chạy băng băng dưới gầm cầu
chạy băng băng qua dòng thác
đẩy (chốt cửa) (để mở hoặc đóng cửa)
(khẩu ngữ) ghi được điểm (đánh gôn)
ghi được điểm 75 ở hiệp đầu
(Mỹ) chơi (một số môn chơi)
shoot dice
chơi súc sắc
tìm cách đưa bóng thẳng vào khung thành; ghi bàn thắng
cô ta đang tìm cơ hội đưa bóng thẳng vào khung thành
nó ghi được một bàn từ cách khung thành hai mươi iát
(Mỹ, khẩu ngữ) (chỉ dùng ở thức mệnh lệnh) nói ra (điều cần nói)
anh muốn nói với tôi điều gì phải không? nào, nói ra đi!
(không dùng ở dạng phủ định) tiêm chích ma túy
shoot heroin
tiêm chích heroin
be (get) shot of something (somebody)
tống khứ được cái gì (được ai)
shoot one's bolt
(khẩu ngữ)
nỗ lực lần cuối
shoot the breeze
(Mỹ, khẩu ngữ) tán gẫu
shoot it out [with somebody]
(khẩu ngữ)
giải quyết (một cuộc tranh chấp…) bằng họng súng
shoot a line
(khẩu ngữ)
nói khoác, nói láo
chị ta nói trước kia chị ta là một tay chơi tuyết cừ, nhưng tôi nghĩ chị ta chỉ nói khoác mà thôi
shoot one's mouth off [about something]
(khẩu ngữ)
khoác lác
bép xép
đây là một điều bí mật, đừng có đi mà bép xép đấy
shoot pool
(Mỹ)
chơi pun
shoot one's way in (into) something; shoot one's way out (out of something)
bắn để mở đường vào; bắn để mở đường chạy
tên cướp lấy cắp được một khẩu súng và bắn mở đường tháo chạy khỏi nhà tù
shoot the works
(Mỹ, khẩu ngữ)
dốc hết túi; dốc hết sức
shoot somebody down
bắn chết (ai) một cách tàn bạo
shoot something (somebody) down
bắn hạ (máy bay, phi công)
các chiếc tàu bắn hạ máy bay chiến đấu
những lý thuyết mới nhất của ông ta đã bị các nhà chuyên môn đập tan tành
shoot something off
bắn đứt
cánh tay của anh ta đã bị bắn đứt trong chiến tranh
bắn lên trời, bắn chỉ thiên
người ta đang bắn chỉ thiên ngoài đường phố để chào mừng chiến thắng
shoot something up
nổ súng khủng bố
tụi cướp xông vào quán rượu và bắt đầu nổ súng khủng bố
Danh từ
chồi, búp, cành non
uốn các cành nho non
toán săn bắn
thành viên một toán săn bắn gà gô
vùng đất săn bắn
the whole [bang] shoot
(khẩu ngữ)
tất cả mọi thứ