Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Danh từ
    sự phục hồi; sự hồi tỉnh
    sự hồi phục mau lẹ của người bệnh sau khi mổ
    sự phục hồi
    our economy is undergoing a revival
    nền kinh tế của chúng ta đang phục hồi
    the revival of old customs
    sự phục hồi những tập quán cũ
    stage a revival of a Restoration comedy
    phục hồi một vở hài kịch thời Phục hồi đế chế (ở Anh)
    (tôn giáo) sự thức tỉnh lại lòng mộ đạo; loạt mít tinh thức tỉnh lại lòng mộ đạo (đạo Thiên chúa)
    những cuộc mít tinh thức tỉnh lại lòng mộ đạo được chiếu lên truyền hình

    * Các từ tương tự:
    revivalism, revivalist