Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

resurrection /,rezə'rek∫n/  

  • Danh từ
    (sự) làm sống lại; (sự) hồi sinh; (sự) phục hồi; (sự) phục hưng; (sự) gợi lại
    a resurrection of old jealousies
    sự gợi lại những những điều đố kỵ ngày xưa
    (sự) khai quật xác chết
    (the Resurrection) hiện tượng Chúa Giê-xu sống lại vào ngày thứ ba sau khi bị đóng đinh
    (the Resurrection) (Cơ Đốc giáo, Do Thái giáo, Hồi giáo) hiện tượng người chết sống lại vào ngày phán xét cuối cùng

    * Các từ tương tự:
    resurrection man, resurrection pie, resurrectionary, resurrectionist