Tính từ
(thuộc ngữ)
đảo, nghịch, ngược, trái
reverse processes
quá trình ngược lại
ngược chiều
mặt trái
dòng nước ngược
in (into) reverse order
theo thứ tự ngược
đọc các con chữ trong "madam" theo thứ tự ngược, từ đó vẫn là "madam"
Danh từ
điều ngược lại
giày trẻ em không rẻ, hoàn toàn ngược lại
anh thật là vô lễ
mặt trái (đồng tiền, huy chương…)
sự thất bại; vận rủi
chúng tôi đã bị một số thất bại về tài chính
(cách viết khác reverse gear) số lùi (trên xe ôtô, cài số ấy thì xe chạy lùi)
cài số lùi ở xe
(cách viết khác reverse turn) sự vòng xe khi chạy lùi
tôi không vòng xe khi chạy lùi được
cơ cấu bấm lùi (trên máy đánh chữ…)
cơ cấu bấm lùi ruy băng tự động (ở máy đánh chữ)
in (into) reverse
theo thứ tự ngược, từ cuối ngược lên đầu
Động từ
đảo ngược; lộn ngược
chữ viết nhìn trong gương thì thấy đảo ngược
lộn ngược (vén ngược) măng-séc áo sơmi
[cho xe] chạy lùi
tôi cho xe chạy lùi qua cổng
đảo (thứ tự), đảo ngược
đảo một quá trình
họ đảo trật tự bình thường của buổi lễ và cầu kinh vào đầu lễ
vị trí của họ nay đã đảo ngược vì người làm công đã trở thành chủ
vợ và chồng đã đảo ngược vai trò (vợ đi làm, chồng trông nom cửa nhà)
lật
chị ta lật tờ giấy
hủy (bản án)
hủy quyết định của tòa cấp dưới
hủy một bản án
reverse [the] charge[s](Mỹ call collect)
gọi điện thoại người nghe (chứ không phải người gọi) phải chịu phí tổn
gọi điện thoại người nghe phải chịu phí tổn
gọi điện thoại đi Pari người nghe phải chịu phí tổn