Danh từ
sự sản xuất; sự chế tạo
oil production
sự sản xuất dầu lửa
production difficulties
những khó khăn trong sản xuất
mass production
sự sản xuất hàng loạt
sản lượng
tăng sản lượng bằng cách sử dụng những phương pháp có hiệu quả hơn
sản phẩm; tác phẩm (thường nói về vở kịch, cuốn phim…)
họ đã xem nhiều tác phẩm của Nhà hát quốc gia
go into (out of) production
đi vào [ngừng] sản xuất
người ta đã ngừng sản xuất kiểu xe ấy năm năm trước đây
in production
được sản xuất (với số lượng lớn)
thiết bị ấy sẽ được sản xuất vào khỏang cuối năm nay
on production of
khi xuất trình, khi đưa (vật gì)
xuất trình thẻ hội viên, mua gì anh sẽ được bớt giá đấy