Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Danh từ
    đặc quyền
    parking in the streets is the privilege of the residents
    đỗ xe ngoài phố là đặc quyền của cư dân sở tại
    họ đấu tranh chống đặc quyền nhằm tạo lập một xã hội công bằng hơn
    đặc huệ
    use of the library is a privilege, not a right
    sử dụng thư viện là một đặc huệ, chứ không phải là một quyền
    it was a privilege to hear her sing (hearing her sing)
    nghe cô ta hát là một đặc huệ đấy
    parliamentary privilege
    đặc huệ nghị viện (quyền của nghị viên nói trong nghị viện những điều mà nói nơi khác có thể bị coi là những lời phỉ báng)

    * Các từ tương tự:
    privileged