Danh từ
vẻ lộng lẫy, vẻ tráng lệ (của một cuộc nghi lễ)
(nghĩa xấu) sự phù hoa
sự từ bỏ cảnh hoa lệ trần tục mà đi vào cuộc sống thầy tu
pomp and circumstance
sự phô trương lộng lẫy; nghi thức kiểu cách lộng lẫy