Danh từ
bước
chỉ cách vài bước
cô ta tiến lên hai bước
[nhịp] bước
rảo bước, đi nhanh
nhịp độ tiến triển, tiến độ
nhịp độ biến đổi trong công nghệp điện tử
truyện này tình tiết tiến triển chậm quá
at a snail's pace
xem snail
force the pace
xem force
keep pace with
tiến kịp; theo kịp
đối với một hãng thì theo kịp những đổi thay trên thị trường là quan trọng lắm
tiền lương có theo kịp lạm phát không?
put somebody (something) through his (its) paces
thử sức, thử tài (ai); thử chất lượng (vật gì)
lính mới được thử sức xem sao
thử xem chiếc xe mới chất lượng ra sao
set the pace
dẫn đầu
(nghĩa bóng) công ty đang dẫn đầu (đang thành công nhất) trong thị trường nội địa về máy điện toán
Động từ
bước từng bước, đi từng bước; bước qua từng bước
anh ta đi đi lại lại từng bước ở sân ga mà đợi tàu
dẫn tốc độ; định tốc độ (cho người chạy thi…)
pace something off (out)
đo bằng bước chân
cô ta đo chiều dài gian phòng bằng bước chân
Giới từ
(tiếng La-tinh)
mạn phép (ai đó, khi người đó không hoặc có thể không bằng lòng)