Phó từ
một lần
tôi chỉ mới ở đấy một lần
nó lau xe mỗi tuần một lần
có lần
tôi đã có lần gặp mẹ bạn
đã có một thời; trước kia
cuốn sách ấy đã có một thời nổi tiếng, nhưng bây giờ chẳng ai đọc nữa
(trong câu hỏi, câu phủ định) chút nào chăng; có bao giờ; dù chỉ một lần
nó chưa bao giờ dù chỉ một lần tỏ ý muốn giúp đỡ
all at once
bất thình lình, đột nhiên
bất thình lình cửa mở ra
đột nhiên anh ta mất bình tĩnh
at once
ngay lập tức
đến đây ngay lập tức
ngay một lúc, cùng một lúc
tôi không thể làm hai việc cùng một lúc
cuốn phim cùng một lúc vừa hài hước vừa bi lụy
[just] foe once; just this once
chỉ lần ấy thôi; như là một ngoại lệ
chỉ lần ấy thôi nó đã đến đúng giờ
once again; once more
lại một lần nữa
tôi sẽ bảo anh một lần nữa phải làm cái đó như thế nào
once and for all
chỉ một lần này nữa thôi
tôi nhắc nhở anh chỉ một lần này nữa thôi
once bitten, twice shy
(tục ngữ)
phải một bận cạch đến già; chim bị tên sợ làn cây cong
once in a blue moon
(khẩu ngữ)
rất ít khi
rất ít khi tôi gặp cô ta
[every] once in a while
thỉnh thoảng, đôi khi
đôi khi chúng tôi đi ăn tiệm, nhưng thường thì chúng tôi ăn ở nhà
once more
một lần nữa
ta hãy hát lại bài đó một lần nữa
như once gain
xem once gain
once or twice
một hai lần thôi
tôi không biết rõ chỗ ấy, tôi mới đến đấy một hai lần thôi
once too often
hơn một lần được vô sự
nó đã say rượu lái xe về nhà hơn một lần được vô sự, lần này thì nó bị cảnh sát chặn lại
once upon a time
ngày xửa ngày xưa (cách nói mở đầu cho một truyện cổ tích)
ngày xửa ngày xưa có một nàng công chúa xinh đẹp
you're only young once
xem only
Liên từ
một khi
một khi anh hiểu quy tắc ấy thì anh sẽ không còn có thêm khó khăn nào nữa
Danh từ
the once
(khẩu ngữ)
một lần
nó chỉ mới làm cái đó một lần, vì vậy anh đừng có cáu đến thế