Động từ
    
    giữ
    
    
    
    chị ta giữ được bình tĩnh trong trường hợp khẩn cấp
    
    
    
    thêm ít than nữa để giữ cho lò cháy tiếp
    
    
    
    Anh có thể giữ lại cuốn sách tôi đã cho Anh mượn, tôi không cần đòi lại đâu
    
    
    
    Anh có giữ hộ chỗ xếp hàng cho tôi không?
    
    
    
    tôi giữ tất cả các thư của chị ta
    
    
    
    đừng có ăn hết cả bánh mì kẹp, phải giữ lại một ít cho về sau nhé
    
    quản lý, trông nom
    
    
    
    bố cô ta quản lý một cửa hiệu bán hàng khô từ mấy năm nay
    
    để được lâu, bảo quản được lâu
    
    
    
    ăn cho hết bánh nhân cá đi, thứ đó không để được lâu đâu
    
    nuôi
    
    
    
    nuôi ong (dê, gà mái)
    
    có thường xuyên để bán
    
    
    
    "ông có thuốc lá Thổ Nhĩ Kỳ bán không?" "rất tiếc, chúng tôi không có bán thường xuyên"
    
    (dùng với một phó từ, hay trong câu hỏi sau how) ra sao về sức khỏe
    
    
    
    "tôi khỏe, cám ơn anh"
    
    ghi, ghi chép
    
    
    
    cô ta ghi nhật ký hơn hai mươi năm nay
    
    
    
    ghi chép bản kê những món tiêu mỗi tuần
    
    nuôi
    
    
    
    nó vừa vặn kiếm đủ tiền để nuôi sống mình và nuôi gia đình
    
    bảo vệ
    
    keep goal
    
    bảo vệ khung thành (bóng đá)
    
    (+ from) phù hộ
    
    
    
    bà ta cầu nguyện xin Chúa phù hộ cho con bà khỏi bị hại
    
    tuân theo, giữ đúng
    
    keep an appointment
    
    giữ đúng hẹn
    
    keep /on/ going something
    
    vẫn cứ, cứ
    
    
    
    Làm sao tôi có thể tin Anh được khi mà Anh cứ nói dối tôi?
    
    
    
    dây giày của tôi cứ tuột hoài
    
    
    
    cứ đi thẳng cho đến khi Anh tới nhà thờ
    
    keep it up
    
    giữ vững thành tích ở mức cao
    
    
    
    Này Crips, công việc tuyệt lắm, cố giữ vững nhé!
    
    keep up with the Joneses
    
    /'ʤəʊniz/(khẩu ngữ, xấu) đua đòi
    
    keep [somebody] at something
    
    [làm cho ai] kiên trì tiếp tục làm gì
    
    
    
    tiếp tục đi, hãy kiên trì mà làm, em làm gần xong rồi đấy
    
    keep /somebody (something)/ away
    
    tránh xa
    
    
    
    cảnh sát bảo những người đứng xem hãy tránh xa ngôi nhà đang rực lửa
    
    
    
    do bị ốm chị ta đã không đi làm mấy tuần nay
    
    keep something back
    
    chặn lại, cầm lại
    
    
    
    hàng triệu ga-lông nước đã bị con đập chặn lại
    
    
    
    cô ta không cầm nước mắt được
    
    giữ lại không trả
    
    
    
    một số phần trăm lương của Anh bị ông chủ giữ lại để trả bảo hiểm
    
    keep something back [from somebody]
    
    giấu, không nói ra
    
    keep [somebody] back [from somebody (something)]
    
    chặn lại, giữ ở một khoảng cách xa
    
    
    
    vật chướng ngại được dựng lên để chặn đám đông lại
    
    keep down
    
    không ló mặt ra (cứ cúi xuống, cứ ngồi…)
    
    
    
    đừng có ló mặt ra, Anh không được để cho bất cứ ai thấy Anh
    
    keep somebody down
    
    đè nén ai, áp bức ai
    
    keep something down
    
    không ngước(một bộ phận cơ thể lên)
    
    
    
    không được ngước đầu lên
    
    giữ không cho tăng lên?
    
    
    
    giữ không cho giá cả tăng lên
    
    
    
    nói khẽ chứ, mẹ Anh đang cố ngủ một tí đấy
    
    kìm hãm sự phát triển
    
    
    
    dùng hóa chất để kìm hãm sự phát triển của chuột bọ
    
    keep oneself (somebody) from something (doing something)
    
    ngăn, cản trở
    
    
    
    chuông nhà thờ làm tôi không ngủ được
    
    
    
    tôi hy vọng tôi không cản trở công việc của Anh
    
    keep [oneself] from doing something
    
    nén được, giữ được, nhịn được
    
    
    
    cô ta khó lắm mới nhịn cười được
    
    keep something from somebody
    
    giấu kín không nói với ai điều gì
    
    
    
    họ không giấu nhau điều gì cả
    
    keep somebody in
    
    phạt giữ lại lớp sau giờ học
    
    
    
    cô ta bị phạt giữ lại trường một tiếng đồng hồ vì nói chuyện trong lớp
    
    keep something in
    
    nén lại
    
    
    
    Anh ấy khó nén được lòng căm phẫn
    
    keep oneself (somebody) in something
    
    tự cung cấp (cung cấp cho ai) đều đặn cái gì
    
    
    
    chị ta kiếm được đủ sắm cho mình và gia đình quần áo tươm tất
    
    keep in with somebody
    
    (khẩu ngữ)
    
    giữ hòa khí, vẫn thân thiện với
    
    
    
    Anh có thấy ông ta cố giữ thân thiện với ông chủ như thế nào không?
    
    keep off
    
    chưa bắt đầu (mưa, tuyết)
    
    
    
    gày hội sẽ vẫn cứ tiếp tục miễn là chưa mưa
    
    keep off [somebody, something]
    
    tránh xa
    
    keep off something
    
    không dùng, kiêng
    
    keep off cigarettes
    
    không hút thuốc lá
    
    tránh nói đến(vấn đề gì)
    
    keep somebody (something) off somebody (something)
    
    làm cho không tới gần, làm cho không chạm vào
    
    
    
    họ đốt lửa để dã thú không tới gần (tránh xa)
    
    
    
    Đừng có chạm vào tôi!
    
    keep on
    
    tiếp tục đi
    
    
    
    đi tiếp đến quá nhà thờ, sân vận động cách đấy độ nửa dặm
    
    keep on [doing something]
    
    tiếp tục
    
    
    
    chị ta tiếp tục làm việc mặc dù đã mệt
    
    
    
    mưa cứ tiếp tục cả đêm
    
    keep somebody on
    
    tiếp tục sử dụng ai
    
    
    
    ta thiếu khả năng và không đáng giữ lại làm việc
    
    keep something on
    
    tiếp tục mang (đeo, mặc)
    
    
    
    ở trong nhà Anh không cần phải đội mũ đâu
    
    thuê tiếp, cho thuê tiếp (một căn nhà…)
    
    
    
    chúng tôi đang tính thuê tiếp căn nhà suốt mùa hè
    
    keep on [at somebody] [about somebody (something)]
    
    cáu gắt với ai (về việc gì)
    
    keep out [of something]
    
    ở ngoài, không vào
    
    
    
    bảng hiệu đề là "Không vào"
    
    ngăn không cho vào
    
    
    
    Đừng cho con chó kia vào phòng làm việc của tôi!
    
    
    
    chị ta đội mũ để ánh nắng không chói vào mắt
    
    keep [somebody] out of something
    
    [làm cho ai] tránh cái gì
    
    
    
    hãy tránh mưa nếu không có áo mưa
    
    
    
    thằng bé này xem chừng không tránh được trò tinh nghịch
    
    keep to something
    
    giữ theo, theo đúng, bám theo
    
    
    
    hãy bám sát theo đường mòn, quanh đây đất hoang rất lầy lội
    
    
    
    bám sát chủ đề
    
    
    
    lần sau hãy giữ lấy ý kiến của mình [đừng có nói ra nữa nhé!]
    
    giữ lấy nơi nào, ru rú ở nơi nào
    
    
    
    bà ta già và tàn tật, cả ngày cứ ru rú trong nhà
    
    keep oneself to oneself
    
    sống tách biệt
    
    
    
    không ai biết nhiều về nó, nó sống [rất] tách biệt
    
    keep something to oneself
    
    giữ kín điều gì
    
    
    
    tôi rất biết ơn nếu Anh giữ kín tin này
    
    keep somebody under
    
    áp bức, đàn áp
    
    
    
    dân địa phương bị một đội quân lính đánh thuê tàn bạo đàn áp
    
    keep something under
    
    khống chế, ngăn chặn
    
    
    
    lính cứu hỏa đã tìm được cách khống chế ngọn lửa
    
    keep up
    
    tiếp tục, duy trì (mưa, tuyết, thời tiết…)
    
    
    
    hy vọng là thời tiết vẫn nắng ráo cho đến ngày thi đấu quần vợt
    
    keep somebody up
    
    làm ai thức khuya
    
    
    
    tôi rất mong là chúng tôi không làm Anh phải thức khuya
    
    keep something up
    
    giữ chặt, giữ vững, giữ
    
    
    
    mang thắt lưng để giữ chặt quần
    
    
    
    giá nguyên liệu cao làm cho giá giữ ở mức cao
    
    
    
    họ hát để giữ vững tinh thần của họ
    
    duy trì, tiếp tục
    
    
    
    quân địch duy trì sự oanh tạc của họ suốt ngày đêm
    
    
    
    Bạn còn tiếp tục học tiếng Tây Ban Nha không?
    
    trông nom, bảo dưỡng (nhà cửa…)
    
    
    
    việc bảo dưỡng ngôi nhà đang trở nên quá tốn kém đối với họ
    
    keep up [with somebody (something)]
    
    bắt kịp, theo kịp
    
    
    
    chầm chậm nào, tôi không bắt kịp anh;
    
    
    
    tôi không theo kịp mọi sự thay đổi trong công nghệ máy điện toán
    
    keep up [with something]
    
    tăng kịp, theo kịp
    
    
    
    thu nhập của công nhân không theo kịp lạm phát
    
    keep up with somebody
    
    giữ liên hệ với ai
    
    
    
    Anh còn giữ liên lạc với bao nhiêu bạn học sinh cùng trường cũ?
    
    keep up with something
    
    theo dõi (tin tức…)
    
    
    
    cô ta thích theo dõi những kiểu thời trang mới nhất
    
    Danh từ
    
    nhu cầu sinh hoạt, cái nuôi thân
    
    
    
    đã đến lúc Anh phải kiếm việc làm và bắt đầu tự cung ứng cho nhu cầu sinh hoạt của mình
    
    
    
    Chiếc xe cũ này có đáng công bảo dưỡng sửa chữa nữa không?
    
    (cũ) tháp pháo đài
    
    for keeps
    
    (khẩu ngữ)
    
    mãi mãi
    
    
    
    Tôi có thể giữ mãi mãi cái đó hay Anh muốn đòi lại?