Động từ
(+ up) liên kết, hợp nhất
nơi hai con sông đó hợp nhất
nhà máy đã liên kết với một công ty giao hàng nhỏ để giảm bớt chi phí
con đường hợp nhất với xa lộ ở Newtown
gia nhập, nhập bọn; tham gia
bảo nó hãy nhập bọn với chúng ta mà ăn trưa
Mary vừa mới đoàn tụ gia đình ở Úc
họ lên tàu hỏa ở Huế
gia nhập hải quân
tham gia nghiệp đoàn
nhập vào hàng người xếp nối đuôi nhau
mẹ em cùng em gởi đến anh những lời chúc mừng tốt đẹp nhất
join something onto something(on); join A to B; join A and B
nối, kết hợp
hai toa được nối thêm vào đoàn tàu ở York
nối một đoạn ống vào đoạn sau
hòn đảo được nối với đất liền bằng một cái cầu
kết hai người lại với nhau trong hôn nhân
if you can't beat them join them
xem beat
join battle [with somebody]
bắt đầu giao chiến [với ai]
join the club
cũng như tôi rồi (nói khi một việc không hay đã xảy ra với mình lại xảy ra với người khác)
anh bị phạt đậu xe hả? thế thì cũng như tôi rồi
join forces [with somebody]
hợp lực với ai
join hands
nắm chặt tay nhau
join in [something (doing something)]
tham gia, tham dự
Tôi có thể tham gia trò chơi được không?
join up
gia nhập quân đội, nhập ngũ
Danh từ
chỗ nối, đường nối, mối nối
hai mảnh được ghép vào nhau khéo đến nỗi anh khó mà thấy mối nối