Danh từ
cha, bố
(thường số nhiều) tổ tiên
đất đai của tổ tiên chúng ta
ông tổ
ông tổ của nền thơ ca Việt Nam
cha, tu sĩ
Father
Chúa Trời, Thượng Đế
Đức Chúa Cha
be gathered to one's fathers
xem gather
the child is father of the man
xem child
from father to son
cha truyền con nối
like father, like son
cha nào con nấy
old enough to be somebody's mother (father)
xem old
the wish is father to the thought
xem wish
Động từ
là cha, sinh ra
là cha một đứa bé
(nghĩa bóng) lập ra
lập ra một đề án
father somebody (something) on somebody
nói rằng ai đó là tác giả, là người khởi xướng ra
đây không phải là kế hoạch của tôi, tìm ai khác đứng tên là tác giả đi