Laban Dictionary - Từ diển Anh Việt, Việt Anh
Anh - Việt
Việt - Anh
Anh - Anh
Tra từ
Laban Dictionary trên mobile
Extension Laban Dictionary
decoy
/'di:kɔi/
Đọc giọng UK
Đọc giọng US
decoy
/ˈdiːˌkoɪ/
Đọc giọng UK
Đọc giọng US
decoy
Đọc giọng UK
Đọc giọng US
Anh-Việt
Anh-Anh
Đồng nghĩa
Danh từ
chim nhử mồi
người nhử mồi, con vật nhử mồi;
(nghĩ bóng) mồi, bả
Động từ
nhử, làm cho sa bẫy
he
was
decoyed
by
a
false
message
into
entering
enemy
territory
nó bị một bức thư giả nhử mà sa vào vùng địch
* Các từ tương tự:
decoy-bird
,
decoy-duck
,
decoy-ship
,
decoyer
noun
plural -coys
[count] a wooden or plastic bird (such as a duck) that is used by hunters to attract live birds
a person or thing that attracts people's attention so they will not notice someone or something else
He
had
a
decoy
distract
the
guard
while
he
jumped
over
the
fence
.
noun
The hunters set out their decoys and waited for the ducks
bait
lure
trap
attraction
enticement
inducement
stool-pigeon
verb
He was decoyed into a dark alley and robbed
lure
entrap
entice
attract
induce
seduce
bait
trick
tempt
ensnare
inveigle
allure
Go top
ask
Title
Maximize
Đóng
Content