Động từ tình thái
    
    (phủ định dare not, viết tắt daren't;) (hiếm, quá khứ là dared, phủ định dared not) (dùng ở câu phủ định hay câu hỏi sau if, whether, hoặc với hardly, never, no one, nobody)
    
    dám
    
    
    
    họ hầu như không dám thở khi ai đó đi ngang qua cửa
    
    
    
    tôi không dám xin bà ta tăng lương
    
    
    
    Sao anh dám nói như thế?
    
    how dare you (he, she…)
    
    sao anh (nó, chị ta…) dám
    
    
    
    Sao nó dám lấy xe đạp của tôi mà không hỏi?
    
    I dare say
    
    tôi dám chắc; tôi nhận là
    
    
    
    tôi nhận rằng anh là người Anh, nhưng vẫn còn cần có hộ chiếu để xác nhận chứ
    
    Động từ
    
    dám
    
    
    
    Sao anh dám nói cho chị ta biết?
    
    dám đương đầu với, dám coi thường
    
    
    
    nó dám coi thường sự giận dữ của toàn thể gia đình
    
    thách
    
    
    
    Tớ thách cậu mách mẹ đấy!
    
    Danh từ
    
    (thường số ít)
    
    sự cả gan dám làm
    
    for a dare
    
    vì thách đố
    
    
    
    nó nhảy ra khỏi cầu vì một lời thách đố
    
 
                
