Động từ
    
    (came; come)
    
    đến, tới
    
    come here!
    
    lại đây!
    
    
    
    chúng tôi đã đến bằng tàu hỏa
    
    
    
    Ngày mai anh có thể đến thăm tôi không?
    
    
    
    họ đã đến lúc 8 giờ
    
    
    
    có một cơn bão sắp kéo tới
    
    
    
    năm nay mùa xuân đã đến muộn
    
    
    
    đã đến giờ hành động
    
    
    
    tôi vừa đến chỉ mới một tiếng đồng hồ
    
    
    
    tối anh đến với chúng tôi chứ?
    
    
    
    anh đến với ai thế?
    
    đi được (một quãng đường nào đó)
    
    
    
    chúng tôi đã đi được năm mươi dặm kể từ buổi ăn trưa
    
    
    
    trong năm năm qua, công ty này đã đi được (đã tiến) một quãng đường dài
    
    đến lúc; đi đến chỗ
    
    
    
    tôi đã đi đến chỗ tin rằng chính sách kinh tế của chính phủ là sai lầm
    
    
    
    chị ta đã đến lúc nhìn thấy vấn đề dưới một ánh sáng mới
    
    (khẩu ngữ) tới lúc, tới kỳ
    
    
    
    cây cối đang tới kỳ ra lá
    
    (đặt sau how trong câu hỏi) đến nỗi
    
    
    
    Sao hắn lại đến nỗi gãy chân thế?
    
    vào dịp… sắp tới
    
    
    
    vào dịp Giáng sinh sắp tới, chúng tôi cưới nhau đã được hai năm
    
    (khẩu ngữ) làm ra vẻ
    
    
    
    cô ta làm ra vẻ ngây thơ với tôi
    
    (khẩu ngữ) đạt tới độ cực khoái
    
    hóa ra; thì ra
    
    
    
    thì ra dây giày của tôi đã tụt ra
    
    
    
    cái cán hóa ra đã bị lỏng
    
    có (để lựa chọn, để mua)
    
    
    
    áo náy có ba cỡ
    
    
    
    giày này có màu đen không?
    
    trình diện
    
    
    
    cảnh sát yêu cầu các nhân chứng trong vụ tai nạn ra trình diện
    
    be as clever (stupid…) as they come
    
    (khẩu ngữ)
    
    rất thông minh (rất ngốc nghếch)
    
    come again?
    
    sao? nhắc lại xem nào (yêu cầu nhắc lại vì không hiểu hoặc thấy khó tin)
    
    
    
    chị ta là một nhà côn trùng học"- "sao? nhắc lại xem nào"- " một nhà côn trùng học, chị ta nghiên cứu về côn trùng"
    
    come and go
    
    lúc đến lúc đi
    
    
    
    cơn đau ở chân tôi lúc đau lúc không
    
    
    
    chính phủ này đến chính phủ kia, nhưng thực sự có gì thay đổi không?
    
    come easily (naturally…) to somebody
    
    chẳng có gì khó khăn đối với ai, rất dễ dàng tự nhiên đối với ai
    
    
    
    đóng kịch đối với chị ta dễ dàng lắm
    
    come over dizzy (faint, giddy…)
    
    (khẩu ngữ)
    
    bỗng nhiên cảm thấy chóang váng, lả đi, chóng mặt…
    
    come to nothing; not come to anything
    
    chẳng đi đến đâu, hòan tòan thất bại
    
    come to oneself
    
    trở lại bình thường, tỉnh trí lại
    
    
    
    cú sốc làm cho nàng ngập ngừng một lát, nhưng nàng đã nhanh chóng tỉnh trí lại
    
    come to that; if it comes to that
    
    thêm nữa, có thể kể thêm
    
    
    
    nó trông giống y như con chó của nó, thêm nữa vợ nó cũng vậy
    
    come what may
    
    dù có gì xảy ra chăng nữa; bất chấp khó khăn và những vấn đề có thể nảy sinh
    
    
    
    anh ta hứa ủng hộ cô, dù có gì xảy ra chăng nữa
    
    how come
    
    tại sao, vì sao
    
    
    
    Nếu cô ấy đã sống năm năm ỏ Paris thì tại sao cô ấy lại không nói được một chữ tiếng Pháp nào?
    
    not come to much
    
    không làm nên chuyện
    
    
    
    nó chẳng bao giở làm nên chuyện gì cả, nó lười quá
    
    to come
    
    (dùng sau một danh từ)
    
    trong tương lai, sắp tới
    
    
    
    trong những năm sắp tới
    
    
    
    trong thời gian sắp tới
    
    when it comes to something (doing something)
    
    khi [ở vào trường hợp] phải làm gì
    
    
    
    tôi cũng là một đầu bếp giỏi như chị ta, trừ khi phải làm bánh ngọt
    
    come about
    
    đổi hướng (nói về thuyền buồm)
    
    come about [that…]
    
    xảy ra
    
    
    
    anh có thể kể cho tôi biết tai nạn đã xảy ra như thế nào?
    
    
    
    làm sao mà nó biết chúng tôi đã ở đâu?
    
    come across (cách viết khác come over)
    
    được hiểu thấu
    
    
    
    nó nói một lúc lâu nhưng ý nó muốn nói chưa thực sự được hiểu rõ
    
    gây ấn tượng
    
    
    
    cô ta gây ấn tượng xấu trong các cuộc phỏng vấn
    
    come across somebody (something)
    
    tình cờ gặp ai; tình cờ tìm thấy cái gì
    
    
    
    sáng nay tôi tình cờ gặp một bạn cũ học cùng trường trên đường phố Oxford
    
    
    
    chị ta tình cờ tìm thấy mấy bức ảnh trong ngăn kéo
    
    come across [with something]
    
    (cũ, khẩu ngữ) giao, trả
    
    
    
    anh ta nợ tôi năm bảng, nhưng tôi ngờ rằng chẳng bao giờ anh ta trả tôi số tiền đó
    
    come after somebody
    
    đuổi theo ai
    
    
    
    người chủ nông trại đuổi theo những người xâm nhập với một cây gậy lớn trong tay
    
    come along
    
    đến, tới; xuất hiện
    
    
    
    khi dịp thuận lợi tới, cô sẽ chộp lấy nó
    
    như come on
    
    xem come on
    
    come apart
    
    rơi xuống vỡ ra từng mảnh
    
    
    
    cái ấm trà từ tay tôi vừa rơi xuống vỡ ra từng mảnh
    
    come at somebody
    
    tấn công ai
    
    
    
    chị ta tấn công tôi với một chiếc trục cán bột
    
    come at something
    
    khám phá ra điều gì
    
    
    
    sự thật thường khó khám phá ra được
    
    come around [to something]
    
    như come round [to something]
    
    xem come
    
    come away [from something]
    
    bong ra, rời ra
    
    
    
    lớp vữa đã bắt đầu bong ra khỏi tường
    
    come away with something
    
    ra đi với (tâm trạng, ấn tượng như thế nào đó)
    
    
    
    chúng tôi ra về với ấn tượng rõ rệt là trong đám cưới của họ không phải mọi việc đều tốt đẹp
    
    come back
    
    quay về, trở lại
    
    
    
    tối qua anh về rất muộn
    
    
    
    sắc hồng hào đang trở lại trên đôi má của nàng
    
    thịnh hành lại
    
    
    
    váy mini đã bắt đầu trở lại thịnh hành
    
    được khôi phục lại
    
    
    
    một số người muốn thấy án tử hình được khôi phục lại
    
    come back at somebody
    
    đối đáp lại ai (một cách giận dữ)
    
    
    
    chị ta đối đáp lại diễn giả bằng mấy câu hỏi gay gắt
    
    come back [to somebody]
    
    trở lại trong trí nhớ, được nhớ lại
    
    
    
    bây giờ thì tôi bắt đầu nhớ lại mọi việc
    
    
    
    vốn tiếng Pháp của anh sẽ sớm trở lại với anh
    
    come back to somebody [on something]
    
    trả lời ai về việc gì sau [một thời gian]
    
    
    
    Tôi có thể trả lời anh về việc đó sau được không?
    
    come before somebody (something)
    
    được đưa ra (để thảo luận, xét xử…)
    
    
    
    vụ kiện sẽ được đưa ra tòa vào tuần tới
    
    quan trọng hơn
    
    
    
    đấu tranh chống nghèo đói và thất nghiệp nên được coi là quan trọng hơn cả mọi mối quan tâm chính trị khác
    
    come between somebody and somebody
    
    chia rẽ ai với ai
    
    
    
    tôi ghét bất cứ cái gì chia rẽ giữa hai chúng ta
    
    
    
    anh ta không bao giờ chịu để ai cản anh uống panh bia buổi tối của anh
    
    come by something
    
    kiếm được
    
    
    
    tôi hy vọng số tiền đó đã kiếm được một cách lương thiện
    
    
    
    dạo này khó mà kiếm được việc làm
    
    nhận được một cách tình cờ
    
    
    
    sao anh lại có vết cào đó trên má thế?
    
    come down
    
    sụp đổ
    
    
    
    trần nhà sụp xuống
    
    rơi (nói về mưa, tuyết…)
    
    
    
    mưa rơi như trút
    
    hạ cánh; rơi (máy bay)
    
    
    
    chúng tôi buộc phải hạ cánh xuống một cánh đồng
    
    
    
    hai chiến đấu cơ của ta đã rơi xuống khu vực của địch
    
    xuống thấp, tụt xuống(giá cả…)
    
    
    
    giá xăng đang tụt xuống
    
    come down [from]
    
    ra trường đại học (nhất là đại học Oxford, Cambridge)
    
    
    
    anh tốt nghiệp trường Oxford khi nào?
    
    come down [from…] [to…]
    
    đi từ miền Bắc xuống Luân Đôn; đi từ thành phố lớn đến một thành phố nhỏ hơn
    
    
    
    tôi hy vọng tuần sau sẽ xuống Luân Đôn
    
    
    
    họ mới chuyển từ Luân Đôn xuống sống ở làng quê
    
    come down on somebody
    
    (khẩu ngữ)
    
    lên án ai kịch liệt
    
    
    
    đừng lên án cô ta quá gay gắt
    
    trừng phạt ai
    
    
    
    tòa xử phạt nặng các tội phạm trẻ
    
    come down on somebody for something
    
    (khẩu ngữ)
    
    đòi trả tiền, đòi nợ
    
    
    
    các chủ nợ đòi anh ta phải trả nhanh các khỏan nợ của anh ta
    
    come down to somebody
    
    được lưu truyền (từ thế hệ này sang thế hệ khác)
    
    
    
    những truyện lưu truyền từ đời ông cha đến chúng ta
    
    come down to something (doing something)
    
    (khẩu ngữ)
    
    đến mức phải
    
    
    
    anh ta sa sút đến mức phải ăn xin
    
    come down to something
    
    xuống tới (mức nào đó)
    
    
    
    tóc cô ta xuống tới ngang thắt lưng
    
    tóm lại, chung quy
    
    
    
    chung quy chỉ có hai cách lựa chọn, hoặc là anh cải tiến công việc hoặc là anh ra đi
    
    come down with something
    
    bị (một bệnh gì đó)
    
    
    
    tôi bị cúm và không thể đi làm được
    
    come forward
    
    đứng ra
    
    
    
    đứng ra giúp đỡ
    
    come from
    
    (không dùng ở thì tiếp diễn)
    
    đến từ (chỉ nơi sinh hoăc nơi ở)
    
    
    
    chị ta từ Luân Đôn tới
    
    
    
    phần lớn bơ tiêu thụ ở Anh là từ tây Tây Lan tới
    
    
    
    sữa lấy từ bò và dê
    
    come from something
    
    (cách viết khác come of something)
    
    bắt nguồn từ, xuất thân từ
    
    
    
    chị ta xuất thân từ một dòng họ nữ nghệ sĩ lâu đời
    
    come from doing something
    
    như come of something (doing something)
    
    xem come
    
    come in
    
    lên, dâng lên(thủy triều)
    
    
    
    nước triều đang lên nhanh
    
    về đích (theo thứ hạng nào đó)
    
    
    
    con ngựa nào về [đích thứ] nhất?
    
    đến lượt (chơi cricket)
    
    
    
    tiếp theo đến lượt ai thế?
    
    trở thành mốt
    
    
    
    tóc dài ở đàn ông đã trở thành mốt vào những năm sáu mươi
    
    rộ (trái cây)
    
    
    
    dâu tây ở Anh thường rộ vào cuối tháng sáu
    
    được bầu, đắc cử
    
    
    
    đảng viên Đảng xã hội đắc cử ở vòng cuối
    
    thu vào (như là tiền thu nhập)
    
    
    
    bà ta hằng tháng thu vào một ngàn bảng từ những khỏan đầu tư của bà
    
    tham gia
    
    
    
    tôi hoàn tòan hiểu kế họach, nhưng tôi không biết tôi có thể tham gia vào chỗ nào
    
    (tin tức…) được ghi nhận (qua đài truyền hình, qua tòa báo…)
    
    
    
    tin tức đang được ghi nhận về một vụ đâm tàu nghiêm trọng ở Scotland
    
    tham gia ý kiến
    
    
    
    ngài thủ tướng có muốn tham gia ý kiến về điểm này không ạ?
    
    come in for something
    
    là mục tiêu của việc gì; lôi cuốn cái gì; nhận lĩnh cái gì
    
    
    
    chính sách kinh tế của chính phủ đã trở thành mục tiêu của bao lời phê phán trên báo chí
    
    come in on something
    
    tham gia vào việc gì
    
    
    
    nếu anh muốn tham gia vào kế họach thì phải quyết định ngay bây giờ
    
    come into something
    
    thừa kế
    
    
    
    cô ta thừa kế một gia tài khi ông chú cô mất
    
    come of something
    
    như come from something
    
    xem come
    
    come of something (doing something)
    
    (cách viết khác come from doing something)
    
    là kết quả của
    
    
    
    anh ta hứa sẽ giúp nhưng tôi nghĩ là điều đó chẳng đem lại kết quả gì
    
    come off
    
    có thể rơi ra; có thể mất đi
    
    
    
    "nắm cửa này có thể rơi ra được không?" - "không nó đã được đóng chắc vào rồi"
    
    
    
    tôi e rằng những vết bẩn này không thể tẩy sạch đi được
    
    (khẩu ngữ) xảy ra, diễn ra
    
    
    
    khi nào thì đám cưới được tổ chức
    
    (khẩu ngữ) đạt thắng lợi, có kết quả, thành công
    
    
    
    cố gắng phá kỷ lục thế giới của cô ta gần thành công
    
    (khẩu ngữ) (kèm phó từ theo sau) ở trong tình trạng
    
    
    
    ai là người nổi lên trong cuộc tranh luận ấy?
    
    come off [something]
    
    ngã, té
    
    
    
    ngã xe đạp
    
    
    
    ngã ngựa
    
    rời ra, bật ra
    
    
    
    một chiếc khuy đứt ra khỏi áo khóac của tôi
    
    come off it!
    
    (khẩu ngữ)
    
    câm mồm đi! Đừng có giở cái giọng ấy ra nữa!
    
    come off something
    
    giảm (giá cả, bao nhiêu đó)
    
    
    
    tôi nghe nói là giá dầu xăng sẽ giảm 10 xu một galông
    
    come on
    
    ra sân khấu(nói về một diễn viên)
    
    vào sân (thay cho một cầu thủ khác)
    
    
    
    Robson vào sân thay cho Wilkins mười phút trước khi kết thúc trận đấu
    
    bắt đầu phát bóng (cầu thủ cricket)
    
    (cách viết khác come along) tiến bộ, phát triển
    
    
    
    cháu bé nhà chị ta lớn nhanh
    
    
    
    tiếng Pháp của anh ta đã tiến bộ nhiều từ khi anh ta theo học lớp đàm thoại
    
    (cách viết khác come on) nhanh lên; cố lên (dùng ở thức mệnh lệnh để động viên thúc giục ai)
    
    
    
    nhanh lên, ta khéo chậm buổi xem hát mất
    
    
    
    cố lên nào, ai đó phải biết cách trả lời chứ
    
    bắt đầu
    
    
    
    trời trở rét hơn, mùa đông đang bắt đầu tới mà
    
    đang được trình chiếu (phim, kịch…)
    
    
    
    có một vở kịch mới sẽ được trình diễn ở nhà hát địa phương tuần tới
    
    come on (upon) somebody (something)
    
    tình cờ gặp ai; tình cờ tìm thấy cái gì
    
    
    
    tôi đã tình cờ gặp một nhóm trẻ đang chơi trên đường phố
    
    come out
    
    ngừng làm việc, đình công
    
    
    
    công nhân mỏ đã đình công
    
    được giới thiệu chính thức với giới thượng lưu (nói về một cô gái)
    
    hiện ra
    
    
    
    mưa tạnh, mặt trời hiện ra
    
    nở (nói về hoa)
    
    
    
    hoa nghệ tây năm nay nở muộn vì trời lạnh
    
    ra mắt, xuất bản (nói về sách)
    
    
    
    khi nào thì cuốn tiểu thuyết mới của bà ta ra mắt bạn đọc thế?
    
    được lộ ra
    
    
    
    sự thật lộ ra
    
    
    
    rõ là anh ta đã nói tòan điều dối trá
    
    được rửa (ảnh)
    
    
    
    ảnh chụp trong kỳ nghỉ của chúng tôi không rửa được (vì phim bị hỏng…)
    
    lộ ra, hiện ra
    
    
    
    cô dâu hiện ra rất đẹp trong các ảnh chụp
    
    
    
    tính ngạo nghễ lộ rõ trong mỗi lời nói của anh ta
    
    được nói ra, được phát biểu ra
    
    
    
    lời phát biểu của tôi không phát ra hòan tòan theo như ý tôi
    
    được giải (bài toán, vấn đề)
    
    
    
    tôi không thể giải được phương trình này
    
    tuyên bó công khai rằng mình là đồng tính luyến ái
    
    được xếp theo thứ hạnh nào đó (trong một cuộc thi, cuộc thử nghiệm…)
    
    
    
    chị ta đỗ đầu (được xếp đứng đầu) trong kỳ thi
    
    come out [of something]
    
    rời ra, rụng ra
    
    
    
    chiếc răng của cô bé rụng ra khi cô cắn quả táo
    
    
    
    tôi không tài nào rút chiếc đinh vít này ra khỏi tường
    
    được tẩy sạch đi
    
    
    
    những vết mực này [trên áo tôi] không thể tầy sạch được
    
    
    
    màu có phai đi khi giặt vải không?
    
    come out against something
    
    nói công khai là mình phản đối cái gì
    
    
    
    trong bài nói của mình, bà bộ trưởng nói công khai là mình phản đối bất cứ sự thay đổi nào trong luật hiện hành
    
    come out at something
    
    đạt trị giá, là lên đến
    
    
    
    tổng chi phí lên đến 500 bảng Anh
    
    come out in something
    
    phát ra, nổi lên (nốt mẩn…)
    
    
    
    trời nóng làm cô ta phát ban
    
    come out with something
    
    thốt ra
    
    
    
    thỉnh thỏang cô ta thốt ra những nhận xét lạ lùng nhất
    
    
    
    hắn tuôn ra hàng tràng lời chửi rủa
    
    come over
    
    như come across
    
    come over [to…]
    
    như come round [to]
    
    come over [to…] [from…]
    
    đi đến (từ một nơi xa)
    
    
    
    Sao anh không đi đến nước Anh để nghỉ?
    
    
    
    ông bà chị ta đã từ Ireland chuyển đến trong thời kỳ có nạn đói
    
    come over somebody
    
    tác động đến ai (nói về một cảm xúc)
    
    
    
    một cơn hoa mắt đã tác động đến cô ta
    
    come over [to something]
    
    ngả theo
    
    
    
    chị ta sẽ không bao giờ ngả theo phe chúng ta
    
    come round
    
    đi vòng
    
    
    
    con đường bị tắc nên chúng tôi phải vòng qua cánh đồng
    
    đến; trở lại
    
    
    
    lễ Giáng sinh hình như mỗi năm mỗi trở lại sớm hơn
    
    (cách viết khác come to) hồi tỉnh, tỉnh lại
    
    
    
    rưới một ít nước lên mặt nó, nó sẽ hồi tỉnh ngay mà
    
    (khẩu ngữ) vui trở lại
    
    
    
    đừng mắng thằng bé, nó sẽ vui trở lại ngay mà
    
    come round [to…]
    
    (cách viết khác come over [to…])
    
    đến thăm (thường là trong cùng một thành phố, một thị trấn…)
    
    
    
    thỉnh thỏang hãy ghé thăm chúng tôi
    
    come round [to something]
    
    đổi theo cách nhìn của ai
    
    
    
    chị ta chẳng bao giờ thay đổi cách nhìn của mình theo cách nhìn của chúng ta
    
    come round to something (doing something)
    
    làm việc gì sau một thời gian đình hoãn
    
    
    
    phải mấy tuần sau tôi mới trả lời thư của cô ấy được
    
    come through
    
    phát ra, chuyển tới (nói về tin tức, thông điệp…)
    
    
    
    một bức điện vừa mới chuyển tới
    
    come through [something]
    
    qua khỏi cơn bệnh nặng
    
    
    
    nó ốm nặng nhưng các bác sĩ nghĩ rằng nó sẽ qua khỏi
    
    
    
    ông ta đã qua khỏi hai cuộc thế chiến
    
    come to
    
    như come round
    
    dừng lại (nói về tàu thuyền)
    
    
    
    xuồng cảnh sát hô chúng tôi dừng thuyền lại
    
    come to somebody [that…]
    
    xảy ra (với ai); nảy sinh
    
    
    
    ý nghĩ đó nảy sinh khi anh ta đang tắm
    
    
    
    cô ta bỗng nhiên nhận ra là mình đã sai lầm từ đầu
    
    come to something
    
    lên tới (một số lượng nào đó); ngang với
    
    
    
    hóa đơn lên tới 30 bảng
    
    
    
    "lại có một cuộc tấn công bằng bom của tụi khủng bố" -"thật vậy sao? thật tôi không biết thế giới này rồi sẽ đi đến đâu nữa"
    
    come to somebody [from somebody]
    
    được để lại cho ai như là của thừa kế
    
    
    
    nó được thừa hưởng nhiều tiền bạc khi bác nó qua đời
    
    come under something
    
    rơi vào
    
    
    
    cái này rơi vào phạm vi quyền hạn của bộ trưởng giáo dục
    
    
    
    chúng tôi rơi vào hỏa lực dày đặc của địch
    
    come up
    
    nhú lên khỏi mặt đất (cây cối)
    
    mọc (mặt trời)
    
    
    
    chúng tôi ngắm mặt trời mọc
    
    được điều ra tuyền tuyến (quân lính, đồ tiếp tế)
    
    xảy ra, nảy sinh
    
    
    
    tôi e có điều gì đó cấp bách đã nảy sinh, tôi không thể gặp anh tối nay được
    
    được nêu lên, được đưa ra
    
    
    
    vấn đề này chắc chắn sẽ được nêu lên trong cuộc họp
    
    được xét xử ở tòa
    
    
    
    vụ ly hôn của chị ta sẽ được tòa xét xử vào tháng tới
    
    trúng [số]
    
    
    
    số của tôi trúng và tôi được 100 bảng
    
    come up [to…]
    
    (Anh)
    
    bắt đầu học đại học (nhất là ở Oxford và Cambridge)
    
    
    
    cô ta bắt đầu học đại học ờ Oxford năm 1982
    
    come up [to…] [from…]
    
    lên (đi từ chỗ ít đô hội ra Luân Đôn, từ miền nam nước Anh tới miền Bắc)
    
    
    
    chị ta thường lên Luân Đôn (ví dụ từ Oxford) vào dịp cuối tuần
    
    come up against somebody (something)
    
    đối đầu với
    
    
    
    chúng tôi nghĩ là sẽ phải đối đầu với nhiều ý kiến phản đối kế họach này
    
    come up for something
    
    được đề cử
    
    
    
    bà ta được đề cử vào cuộc bầu lại năm sau
    
    come up to something
    
    lên đến (một điểm nào đó)
    
    
    
    nước lên đến cổ tôi
    
    đạt đến (một mức nào đó)
    
    
    
    kỳ nghỉ của họ ở Pháp đã không đạt được ý mong muốn của họ
    
    come up with something
    
    tìm ra (một giải pháp, một câu trả lời)
    
    
    
    bà ta tìm được một ý mới nhằm tăng số hàng bán ra
    
    come upon somebody (something)
    
    như come on somebody (something)
    
    Thán từ
    
    nào nào! (để khích lệ hay khiển trách nhẹ)
    
    
    
    nào nào cô Jones, hãy cẩn thận những lời cô nói đấy!