Động từ
làm thay đổi; thay đổi, đổi
kế họach của chúng ta đã thay đổi
thay đổi ý kiến
đèn giao thông đã đổi từ đỏ sang xanh lục
đổi nghề
đổi địa chỉ
con tàu đổi hướng
gió đã đổi chiều
Tôi đổi chỗ cho ông được không?
đây là nơi chúng ta đổi từ xe hơi sang xe búyt
tôi muốn đổi đôla lấy đồng frăng
thay, thay quần áo
thay bóng đèn
tôi phải thay quần mới được, nó dính đầy dầu rồi
lên gác thay quần áo
thay quần áo đi ăn tối
biến thành
sâu bướm biến thành bướm
mụ phù thủy biến thái tử thành con ếch
change hands
đổi chủ
gần đây ngôi nhà đã đổi chủ mấy lần
change (swap) horses in midstream
xem horse
change one's (somebody's) mind
đổi ý, thay đổi ý định
change places [with somebody]
đổi chỗ với ai
ta hãy đổi chỗ cho nhau để anh được ngồi gần cửa sổ
change one's spots
hành động (xử sự) trái với bản chất của mình
change step
điều chỉnh bước chân để đi cho đúng nhịp (khi diễu hành..)
change the subject
đổi đề tài (nói chuyện)
change one's tune
(khẩu ngữ) đổi giọng; đổi cung cách đối xử (như trở nên nhã nhặn hơn thay vì xấc xược)
change one's ways
thay đổi lối sống (cho phù hợp với hòan cảnh đã đổi khác)
chop and change
xem chop
change back
trở lại dạng ban đầu
mặc lại (quần, áo vừa mới thay ra)
đổi lại (tiền đã đổi ra tiền khác)
đổi frăng lấy lại đôla (trước đó đã đổi đôla lấy frăng)
change down
xuống số (khi lái xe ôtô)
change over [from something] [to something]
chuyển từ hệ thống (vị thế) này sang hệ thống (vị thế) khác
đất nước đã chuyển từ chính quyền quân sự sang chính quyền dân chủ
change up
cài số cao hơn, sang số cao hơn (lái xe)
Danh từ
sự thay đổi, sự đổi khác
đã có sự thay đổi trong chương trình
chính phủ định thực hiện những thay đổi quan trọng trong hệ thống thuế
một sự thay đổi thú vị từ cuộc sống thành thị sang cuộc sống nông thôn
sự đổi
sự đổi nghề
xin chú ý sự đổi địa chỉ của tôi
đừng quên mang theo quần áo để thay
sự đổi tàu xe
tiền đổi, tiền lẻ
tiền thối lại cho khách hàng
a change for the better
sự cải thiện; sự tốt lên
a change for the worse
sự xấu đi
a change of air (climate)
sự thay đổi không khí
thay đổi không khí sẽ tốt cho bạn đấy
a change of heart
sự thay đổi tấm lòng (hướng về một sự thân ái hoặc hợp tác lớn hơn)
for a change
để thay đổi
chúng tôi thường đi Pháp vào mùa hè, nhưng năm nay để thay đổi chúng tôi sẽ đi Tây Ban Nha
get no change out of somebody
(khẩu ngữ) không nhận được sự giúp đỡ, tin tức của ai
ring the change on
xem ring