Động từ
(blessed; nghĩa 3 quá khứ phân từ blest)
cầu Chúa ban phúc cho
Giáo hoàng cầu Chúa ban phúc cho đám đông
cầu Chúc ban phúc cho tất cả những ai đói ăn, cô đơn hoặc bệnh tật
ban phép
tu sĩ ban phép cho bánh và rượu
(quá khứ phân từ blest) (khẩu ngữ) (cũ) (dùng trong câu thể hiện sự ngạc nhiên)
bless me!
trời ơi
trời ơi giá mà tôi biết
be blessed with
nhờ trời mà may mắn được
nó nhờ trời may mắn được sức khỏe tốt
bless you!
Trời ban phúc cho anh! (nói để cảm ơn hay với người vừa mới hắt hơi)
Anh mua quà cho tôi đấy à? Trời ban phúc cho anh!