Động từ
(wrote; written)
viết
bọn trẻ đang học đọc và học viết
anh có thể viết bằng bút bi hay bút chì
write Chinese characters
viết chữ Hán
cái bút mới của tôi viết tốt lắm
viết một cuốn sách
bà ta viết cho một tờ tuần báo
bà ta thường viết nhiều trang giấy khi thảo báo cáo
viết thư
nó viết thư cảm ơn chúng tôi về món quà
cô ta đã viết cho hắn một lá thư dài
nhớ viết thư cho tôi khi anh về đến nhà
ghi (vào bộ nhớ máy điện toán)
be written all over somebody's face
lộ rõ trên nét mặt ai (thường nói về một đức tính hay về xúc cảm)
sự vô tội lộ rõ trên nét mặt anh ta
have somebody written all over it
(khẩu ngữ)
rõ ràng là do ai viết; rõ ràng là do ai làm
nothing [much] to write home about
(khẩu ngữ)
không có gì nổi bật, tầm thường
vở kịch không có gì là nổi bật
write away [to somebody (something)] [for something]
write back [to somebody]
viết thư trả lời, viết thư phúc đáp
write something down
ghi
ghi số điện thoại
giảm giá
trị giá bị giảm của lô hàng chưa bán được
write in [to somebody (something)] [for something]
viết thư góp ý; viết thư đặt hàng
hàng ngàn người đã viết thư cho chúng tôi xin mẫu hàng biếu không
write something (somebody) in
(Mỹ, nghiã chính)
thêm tên một ứng cử viên vào phiếu bầu; bầu bổ sung thêm
write something into something
ghi thêm vào, điền thêm vào
một điều khoản về phạt tiền được ghi thêm vào hợp đồng
write off (away) to somebody (something) [for something]
viết thư đặt hàng; viết thư hỏi thông tin
họ viết thư cho đài BBC để hỏi mua cuốn sách nhỏ đặt biệt đó
write something off
chịu (lỗ); xóa bỏ (một món nợ)
xóa bỏ một món nợ
chịu lỗ
chịu lỗ 5000 bảng do máy móc sụt giá
làm hư hỏng hoàn toàn, làm hỏng đến mức không bỏ công sửa chữa nữa
anh lái xe thoát chết chỉ bị thương nhẹ, nhưng xe thì hoàn toàn hỏng
write somebody (something) off
anh ta thất bại trong trận đấu này, nhưng đừng có cho rằng anh ta không thể là một nhà quán quân trong tương lai
write somebody (something) off as something
coi là không quan trọng, không đáng nghe
coi ông ta là một lão già kỳ cục thì dễ quá đi thôi
write something out
chép toàn bộ (một bản báo cáo, một đơn thuốc…)
viết, chép
viết từ này mười lần cho thuộc cách viết
write somebody out [of something]
gạch tên đi; cho rút lui (khỏi một chương trình kịch truyền hình…)
sau hai mươi năm đóng vai đó, cuối cùng chị ấy đã được rút lui
write something up
ghi chép đầy đủ
ghi chép đầy đủ các ghi chú cho bài giảng của mình
viết bài tường thuật, viết bài phê bình báo
tôi đang viết bài báo về bộ phim cho báo địa phương