Danh từ
sự nhìn; tầm nhìn
vừa rẽ ở góc đường chúng tôi đã nhìn thấy cái hồ (cái hồ đã hiện ra trước mắt chúng tôi)
một đám mây che khuất mặt trời không còn nhìn thấy nữa
cảnh, quang cảnh
thưởng thức những cảnh huy hoàng từ đỉnh cao, trên các ngọn núi
(cách viết khác viewing) dịp được xem, cơ hội được thấy
chúng tôi đã có dịp được xem riêng các đồ kim hoàn trước khi đem ra bán đấu giá
(+ about, on) cách nhìn, quan điểm
cùng quan điểm với ai
chính kiến
quan niệm
có quan niệm bi quan về vấn đề ấy
have something in view
dự kiến
cái mà Chủ tịch dự kiến là một thế giới không có vũ khí hạt nhân
in full view
xem full
in my view
theo ý tôi
in view of something
[nếu] xét về
nếu xét về thời tiết thì ta sẽ hủy cuộc đi chơi
on view
được trưng bày, được triễn lãm
tranh của bà ta đang triển lãm ở phòng trưng bày Hayward
a point of view
quan điểm
take a dim (poor, serious…) view of somebody (something)
xem thường (coi trọng) ai (cái gì)
anh ta xem thường tôi (lời gợi ý của tôi)
take the long view
xem long
with a view to doing something
với ý định làm gì, hy vọng làm gì
ông ta đang trang trí ngôi nhà với ý định là để bán đi
Động từ
xem xét, cân nhắc
xét từ bên ngoài công ty dường như làm ăn chính đáng
nhìn cẩn thận, quan sát cẩn thận
từ trên đỉnh đồi quan sát trận đánh qua ống nhòm
xem (nhà…) để mua
mở cửa cho xem từ 10 đến 12 giờ
xem truyền hình
khán giả truyền hình