Danh từ
thương mại, mậu dịch, sự buôn bán
một hiệp định thương mại
buôn bán bông sợi
nghề nghiệp, nghề
làm nghề thợ may
the trade
giới kinh doanh; hãng kinh doanh (một mặt hàng nào đó)
chúng tôi bán xe cho hang kinh doanh xe, không bán thẳng cho quần chúng
do a roaring trade
xem roaring
a jack of all trades
xem jack
ply one's trade
xem ply
the tricks of the trade
xem trick
Động từ
buôn bán, trao đổi mậu dịch
những bạn hàng (đối tác) Âu Châu buôn bán với nước Anh
một hãng buôn bán ngũ cốc
những tàu buôn bán giữa Luân Đôn và Viễn Đông
trade at something
(Mỹ)
mua hàng (ở một hiệu đặc biệt)
anh mua ở hiệu nào vậy?
trade somebody (something) for something
đổi (cái gì lấy cái gì khác)
tôi sẽ đổi cái rađiô của tôi lấy cái máy chữ của anh
trade something in [for something]
gán vật cũ lấy vật mới có các thêm tiền; đổi các
anh ta gán chiếc xe cũ để lấy một xe kiểu mới có các thêm tiền
trade on something
(nghĩa xấu)
lợi dụng
nó lợi dụng danh tiếng của bố nó
trade something off [against something]
từ bỏ việc gì và thay vào việc khác (với ý mong muốn là đạt kết quả tốt hơn)
the government hopes to retain its popularity by trading off raising unemployment against the fall in inflation
chính phủ hy vọng giữ được lòng quần chúng bằng cách bớt nạn thất nghiệp mà tăng lạm phát