Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Tính từ
    có thể giữ được, có thể bảo vệ được
    a tenable position
    một vị trí có thể giữ được
    có thể biện hộ được
    the view that the earth is flat is no longer tenable
    quan điểm cho rằng quả đất là dẹt không còn có thể biện hộ được nữa
    có thể giữ (trong bao lâu đó)
    this office is tenable for a period of three years
    chức vụ đó có thể giữ được trong thời gian là ba năm

    * Các từ tương tự:
    tenableness