Tính từ
    
    (-er; -est)
    
    ngọt
    
    sweet drinks
    
    thức uống ngọt
    
    
    
    anh có muốn cho đường vào tách trà của anh không?
    
    
    
    bánh này hơi ngọt quá
    
    thơm
    
    
    
    những khu vườn sực mùi thơm húng tây
    
    ngọt ngào
    
    
    
    tiếng hót ngọt ngào của một con chim
    
    tươi; trong lành
    
    sweet milk
    
    sữa tươi
    
    
    
    không khí trong lành của miền quê
    
    làm hài lòng, làm thỏa mãn
    
    
    
    cảm giác thỏa mãn của sự thành công
    
    (khẩu ngữ) quyến rũ, hấp dẫn
    
    
    
    gương mặt quyến rũ
    
    
    
    đội chiếc mũ này, bạn trông thật quyến rũ
    
    (khẩu ngữ) đáng yêu, dễ thương
    
    
    
    đứa bé đáng yêu
    
    a sweet disposition
    
    tính tình dễ thương
    
    
    
    anh thật đáng yêu còn nhớ tới chúng tôi
    
    at one's own sweet will; in one's own sweet time; in one's own sweet way
    
    tùy thích
    
    
    
    nói với nó chẳng ăn thua gì đâu, cứ để nó tùy thích
    
    be sweet on somebody
    
    (cũ, khẩu ngữ)
    
    thích ai; yêu đương ai
    
    keep somebody sweet
    
    (khẩu ngữ)
    
    chiều chuộng lấy lòng ai
    
    short and sweet
    
    xem short
    
    Danh từ
    
    (thường số nhiều) (Mỹ candy) kẹo
    
    
    
    cửa hàng bán kẹo
    
    món tráng miệng
    
    
    
    ăn gì tráng miệng đây?
    
    (tiếng xưng hô) anh yêu, em yêu, cưng
    
    
    
    được, em yêu ạ
    
    sweets
    
    (số nhiều)
    
    điều ngọt bùi
    
    
    
    nếm vị ngọt bùi của thành công
    
    
    
    tận hưởng thú ngọt bùi của cuộc đời khi còn trẻ tuổi
    
 
                
