Tính từ
(-er; -est)
chắc, vững, bền, kiên cố; hùng mạnh, mạnh mẽ
strong cloth
vải bền
strong fortress
pháo đài kiên cố
strong muscles
bắp cơ khỏe
đất nước hùng mạnh
cú đấm mạnh
a strong personality
cá tính mạnh
mạnh mẽ, vững chắc
strong will
ý chí mạnh mẽ
a strong determination
quyết tâm vững chắc
có bằng cứ vững chắc về tội của nó
người có niềm tin vững chắc
đậm; mạnh; nặng
ánh sáng mạnh
rượu uýtki nặng hơn rượu bia
dòng chảy mạnh
gió mạnh
hơi thở của cô ta có hơi nặng mùi
strong tea
chè đậm
giỏi, có khả năng
một học sinh giỏi vật lý nhưng yếu tiếng Anh
có số lượng là (bao nhiêu đấy)
một đạo quân quân số 5000; một đạo quân năm nghìn người
lên giá; có hối suất cao
thị trường chứng khoán hiện nay đang lên giá
đồng bảng Anh lúc này có hối suất cao hơn hay thấp hơn đồng yên thế?
(ngôn ngữ học) (thường thuật ngữ) tạo thì quá khứ và quá khứ phân từ bằng cách đổi một nguyên âm (ví dụ sing, sang chứ không phải thêm –d –ed hoặc -t)
(ngôn ngữ học) nhấn mạnh
dạng nhấn mạnh của “and” là /ænd
(vị ngữ) (khẩu ngữ, Anh) không thể chịu nổi; không tin nổi
quả thật là không thể chịu nổi khi trước toàn sở nó gọi tôi là thằng nối dối
be strong on something
giỏi về cái gì
nhớ ngày tháng thì tôi không giỏi đâu
one's best (strongest) card
xem card
going strong
(khẩu ngữ)
tiếp tục cuộc đua một cách mạnh mẽ; vẫn tráng kiện
cụ ấy 90 rồi mà vẫn tráng kiện
ở vòng cuối mà người chạy đua vẫn chạy một cách mạnh mẽ
strong as a horse (an ox)
khỏe như vâm
a strong stomach
có dạ dày vững không hay bị nôn mửa