Danh từ
sự nhảy; cú nhảy
nhảy
suối
suối nước nóng
suối nước khoáng
spring water
nước suối
lò xo; nhíp (xe)
lò xo đồng hồ, dây cót đồng hồ
các lò xo trong ghế bành
nệm lò xo
tính đàn hồi
tấm lưới nhúng cũ đã mất một phần tính đàn hồi
(nghĩa bóng) sự nhanh nhẹn; sự sung sức
bước đi trông rõ nhanh nhẹn
Danh từ
mùa xuân
full of the joys of spring
xem full
Động từ
(sprang; sprung)
nhảy
nhảy ra khỏi giường
bật dây khỏi chỗ ngồi của anh ta
bật lên; làm hoạt động (một cơ cấu máy)
cái hộp bật mở ra
làm sập bẫy
(khẩu ngữ) giúp trốn thoát
giúp một người tù vượt ngục
nhử (một con vật) ra khỏi chỗ nấp
come (spring) to mind
xem mind
spring a leak
bị rò
spring to life
bật dậy
nghe gọi đến tên, con chó đang ngủ bật ngay dậy
spring back
bật lại
cành cây bật lại và đập vào mặt tôi
spring from
xuất phát từ; xuất thân từ
hành động của anh ta xuất phát từ thiện ý
anh xuất thân từ thành phần nông dân
(khẩu ngữ) bất ngờ xuất hiện từ
mày ở đâu chui ra thế?
spring something on somebody
(khẩu ngữ)
bất ngờ đưa ra
bất ngờ báo tin dữ cho ai
spring up
xuất hiện đột nhiên, phát triển nhanh chóng
cỏ dại mọc nhanh chóng khắp nơi
nhà mới mọc lên nhanh chóng khắp thành phố
những mối nghi ngờ bắt đầu nảy sinh trong đầu óc tôi