Danh từ
vỏ (trứng, sò, ốc…), mai (cua…)
vỏ tàu, tường nhà
đạn trái phá, đạn súng cối;(Mỹ) đạn
thuyền đua
come out of one's shell
ra khỏi cái vỏ của mình, tỏ ra ít nhút nhát dè dặt hơn
go (retire, withdraw) into one's shell
rút vào vỏ của mình, tỏ ra nhút nhát dè dặt hơn
Động từ
(Mỹ cách viết khác shuck) bóc vỏ,lột vỏ
shell peas
bóc vỏ đậu
dễ như chơi
bắn phá, nã pháo
bắn phá vị trí địch
shell out something [for something]
(khẩu ngữ)
xì tiền ra (một cách miễn cưỡng)