quá khứ và quá khứ phân từ rise
xem rise
Danh từ
hoa hồng; cây hoa hồng
một chùm hoa hồng
một bụi hoa hồng
cây hồng leo
màu hồng
màu mây hồng buổi bình minh
vòi hoa sen (ở bình tưới)
(cũng celling rose) trang trí quanh đèn ở trần nhà
a bed of roses
xem bed
not all roses
đâu phải chỉ toàn là hoa hồng (bóng); cũng có những điều không hay
khối người ghen tị với hoàng gia, nhưng anh biết đấy đời của họ cũng đâu phải chỉ là hoa hồng
look at (see) something through rose-coloured (rose-tinted spectacles)
thấy (nhìn) (cái gì) qua cặp kính hồng; thấy (nhìn) (cái gì) với con mắt lạc quan
Tính từ
(thường trong từ ghép)
[có màu] hồng