Tính từ
(-er; est)
giàu, giàu có
một ngôi sao điện ảnh giàu có
Mỹ là một đất nước giàu có
quả cam giàu vitamin C
dồi dào, phong phú
một vụ thu hoạch dồi dào
đẹp đẽ, tráng lệ, lộng lẫy, đắt tiền
tòa nhà tráng lệ
rich clothes
quần áo đắt tiền
béo bổ, lắm chất (thức ăn)
rich food
thức ăn béo bổ
nước xốt thập cẩm
thắm (màu), đượm đà (mùi)
vải nhuộm màu tía thắm
hương vị đượm đà của rượu brandi tới độ
[as] rich as Croesus
giàu nứt đố đổ vách, giàu như Thạch Sùng Vương Khải
strike it rich
xem strike
that's rich
(khẩu ngữ)
buồn cười thật
lố bịch thật; phi lý thật
Danh từ
the rich
(động từ số nhiều)
người giàu
lấy của người giàu cho người nghèo