Danh từ
tiếng, tiếng ồn
Tiếng gì thế nỉ?
đừng làm ồn như thế
noises
(số nhiều)
nhận xét
chị ta có những nhận xét lễ độ về công việc của tôi
a big noise
xem big
make a noise about something
làm ầm lên vì chuyện gì
chị ta làm ầm làm ĩ lên vì chuyện thức ăn tồi
Động từ
noise something abroad
(cũ)
đồn, loan
người ta đồn rằng nó đã bị bắt