Danh từ
thói tinh nghịch
những cô gái ấy rất thích tinh nghịch
người thích trò tinh nghịch
Chú bé tinh nghịch kia chú dấu cuốn sách của tôi ở đâu thế?
trò ranh mãnh
đôi mắt cô ta đầy vẽ ranh mãnh
mối phiền lụy
chuyện ngồi lê đôi mách có ác ý của anh ta đã gây ra nhiều phiền luỵ cho đến khi người ta biết được sự thật
do somebody (oneself) a mischief
(khẩu ngữ hoặc đùa) làm ai bị thương
hàng rào dây thép gai ấy có thể làm anh bị thương đấy
make mischief [between]
(cũ) gây bất hoà (giữa ai với ai)
mean mischief
xem mean