Động từ
bước đều, bước; diễu hành
quick march!
Bước đều, bước!
những người biểu tình diễu qua các phố
dẫn bước
họ dẫn tù nhân đi
chị ta bị dẫn vào xà lim
get one's marching order; give somebody his marching orders
(khẩu ngữ hoặc đùa) được báo là (bảo ai) đi đi; được báo là (cho ai) thôi việc
march past [somebody]
diễu hành qua (trước mặt ai)
Danh từ
cuộc hành quân
cuộc hành quân mười dặm
cuộc tuần hành, cuộc diễu hành
khúc quân hành, hành khúc
(số ít) sự tiến triển
sự tiến triển của sự việc
sự trôi đi của thời gian
on the march
đang tiến quân