Tính từ
điên
go mad
phát điên, hóa điên
Anh điên sao mà lái xe nhanh như vậy!
say mê, mê (+ about,on)
mê nhạc pop
nó mê cô ta
(đi sau dt )
mê [môn] cricket
(+ with) điên loạn
đau điên người.
(khẩu ngữ) (+ a, with) giận điên lên
sự bướng bỉnh của nó làm tôi giận điên lên
giận con chó điên lên vì đã gặm giày của nàng
mắc bệnh dại (chó)
hopping mad
xem hop
like mad
(khẩu ngữ) nhiều, nhanh, như điên
chạy như điên
hút thuốc như điên
[as] mad as a hatter (a March hare)
(khẩu ngữ) hoàn toàn mất trí
mad keen [on somebody (something)]
(khẩu ngữ)rất mê
chị ta rất mê hốc-cây
stark raving (staring) mad
xem stark