Động từ
(knew; known)
biết
tôi không đoán đâu, tôi biết
chị ta không biết địa chỉ của anh
được biết là đôi khi anh ta ngồi đấy suốt ngày
Anh có biết Bob Hill không?
tôi biết Pa-ri rành hơn Rome
chúng tôi biết John Smith là một luật sư giỏi và một người bạn tốt
một võ sĩ quyền Anh hạng nặng được biết dưới danh hiệu "người vĩ đại nhất"
biết phân biệt phải trái
know Japanese
biết tiếng Nhật
biết bơi
một người đã biết (nếm mùi) cả cảnh giàu lẫn cảnh nghèo khó
before one knows where one is
rất nhanh; bất thình lình
be known to somebody
quen thuộc với ai
cảnh sát đã quen mặt anh ta
better the devil you know
xem better
for all one knows
theo chỗ mình biết
theo chỗ tôi biết, anh ta đã chết rồi
for reasons (some reason) best known to oneself
xem reason
God (goodness; Heaven) knows
có trời biết
có trời biết cái gì đã xảy ra với họ
have (know) all the answers
(khẩu ngữ, nghĩa xấu)
ra tuồng khôn ngoan hiểu biết hơn người
have (know) something off pat
xem pat
know something as well as I (you) do
biết thừa, hiểu rõ
Anh cũng biết thừa ra rằng là anh vô lý
know something backwards
(khẩu ngữ)
biết thuộc lòng
Anh đã đọc cuốn sách đó nhiều lần đến mức bây giờ đã thuộc lòng đi rồi!
know best
biết rõ hơn ai hết
know better than that (than to do something)
đủ khôn ngoan và tỉnh táo để không làm điều gì, biết thừa đi
Anh biết thừa đi là không nên tin cô ta
know some body by sight
biết mặt ai (nhận ra ai) (mà không thân)
know different (otherwise)
(khẩu ngữ)
biết không phải thế
nó bảo là nó ở rạp chiếu bóng, nhưng tôi biết không phải thế
know how many beans make five
sắc sảo nhạy bén trong những vấn đề thực tế
know something inside out (like) the back of one's hand
(khẩu ngữ)
biết rõ như lòng bàn tay
Anh ta là một lái xe tắc-xi, cho nên anh ta biết Luân Đôn rõ như lòng bàn tay của mình
know no bounds
rất lớn, không có giới hạn
khi chị ta nghe tin, sự giận dữ của chị thật không có giới hạn
know one's onions (stuff)
(khẩu ngữ)
giỏi, thạo việc
know one's own mind
biết cái mình cần, biết cái mình định làm
know the score
(khẩu ngữ)
biết rõ thực trạng của công việc
know a thing or two [about somebody (something)]
(khẩu ngữ)
biết nhiều về
chị ta có năm đời chồng, vì thế chị biết nhiều về đàn ông lắm
know somebody through and through
hiểu ai một cách hoàn toàn
know one's way around
biết rõ (nơi nào, đề tài gì)
know what it is (what it's like) [to be (do) something]
đã trải qua, đã nếm mùi
nhiều người nổi tiếng đã nếm mùi cảnh nghèo
know what one's talking about
(khẩu ngữ)
nói dựa vào kinh nghiệm
know what's what
(khẩu ngữ)
thạo đời, biết cách ứng xử
nay Anh đã đủ lớn tuổi để biết được cách ứng xử
know which side one's bread is buttered
(khẩu ngữ)
biết rõ quyền lợi của mình ở đâu và cái gì sẽ có lợi cho mình
let somebody know
[thông báo] cho ai biết
make oneself known to somebody
tự giới thiệu mình với ai
not know any better
vụng ứng xử (do thiếu kinh nghiệm hay không được giáo dục đầy đủ)
đừng trách trẻ nhỏ về những thói xấu của chúng, chúng vụng ứng xử lắm
not know one's arse from one's elbow
(lóng, nghĩa xấu) hoàn toàn ngu dốt bất tài
not know the first thing about somebody (something; doing something)
không biết gì cả
tôi sợ rằng tôi không biết gì về làm vườn cả
know somebody from Adam
(khẩu ngữ)
không biết người nào đó là ai cả
not know what hit one
bị làm hại(bị giết) bất thình lình
chiếc xe buýt chạy nhanh khiến cô ta bị hại bất thình lình
(khẩu ngữ, bóng) bị bàng hoàng, bị sửng sốt
lần đầu tiên tôi nghe nhạc của họ, tôi cảm thấy bàng hoàng
not know where (which way) to look
bối rối, ngượng nghịu
khi nó bắt đầu cởi hết quần áo trước công chúng tôi ngượng ngịu không biết nhìn đi đâu
not want to know
xem want
old enough to know better
xem old
show somebody (know, learn) the ropes
xem rope
have seen (known) better days
xem better
tell (know) A and B apart
xem apart
that's what I'd like to know
xem like
there's no knowing
khó biết, không thể biết
hoàn toàn không thể biết anh ta sẽ phản ứng như thế nào
[well] what do you know [about that]?
(Mỹ) (khẩu ngữ)
Anh(chị) nói sao?; sao? (dùng để diễn tả nỗi ngạc nhiên khi nghe tin gì đó)
you know
(khẩu ngữ)
Anh biết không (dùng để nhắc nhở ai việc gì)
Anh đoán xem tôi vừa gặp ai? Marcia, vợ cũ của Jim, anh biết không!
Anh biết đấy (dùng để đệm khi nói, hầu như vô nghĩa)
tôi cảm thấy buồn chán một ít, anh biết đấy và thế là…
you know something (what)?
(khẩu ngữ)
Anh biết gì không?
Anh biết gì không? Cathy và Jim đã đính hôn
you never know
Anh không thể biết chắc, biết đâu
"ngày mai chắc chắn là trời mưa" "ồ, làm sao mà anh biết chắc được,[biết đâu] có thể là một gày đẹp trời"
know about something
hiểu biết về điều gì
về xuất thân của anh ta không mấy ai biết được nhiều
Anh có biết Jack bị bắt không?
know of somebody (something)
biết về
"mai có phải là ngày nghỉ không?" "theo như tôi biết thì không"
tôi không thực sự quen biết anh ta, nhưng có biết về anh ta (qua những lời người ta nói về anh)
Danh từ
in the know
(khẩu ngữ)
nắm được nhiều thông tin hơn mọi người