Danh từ
kính; thủy tinh
lắp một miếng kính mới vào cửa sổ
cái chai thủy tinh
(thường ở dạng ghép) cốc, ly
cốc uống bia
cho tôi xin một cốc nước nhé
bát đĩa cốc chén bằng thủy tinh
tất cả bát đĩa cốc chén bằng thủy tinh và bằng sứ được cất trong tủ ly
(số ít) mặt kính (đồng hồ…)
glasses (cũng spectacles, specs) (khẩu ngữ) (số nhiều) kính đeo mắt
glasses (cũng field glasses) (số nhiều) ống nhòm
the glass (số ít) khí áp kế, phong vũ biểu
raise one's glass to somebody
xem raise
Động từ
lợp kính, bọc kính
mái hiên lợp kính