Động từ
gấp, gập
nó gấp cái khăn tay lại và bỏ vào túi
chiếc ghế gập lại được; ghế xếp
gói
lấy báo bọc cái bát thủy tinh này lại
ngừng, đình chỉ
công ty này đã ngưng hoạt động tuần trước
vở kịch ngưng diễn hai tuần
fold one's arms
khoanh tay lại
ôm ai (cái gì) trong vòng tay của mình
fold one's hands
chắp tay lại
fold something away
gập lại
fold something in, fold something into something
trộn lại, đánh cho dậy lên
đánh hai cái lòng trắng trứng
fold up
rũ ra (vì kiệt sức hay vì cười)
diễn viên hài kịch làm khán giả cười rũ ra
Danh từ
nếp gấp (ở vải...)
hốc núi
(địa lý) nếp oằn
Danh từ
bãi rào (nhốt cừu...)
the fold
đạo hữu
return to the fold
xem return