Tính từ
/'i:kwəl/
ngang nhau, bằng nhau
chia cái bánh ngọt thành những phần bằng nhau
đủ sức, có khả năng
anh ta thấy đủ sức gánh vác trách nhiệm ấy
anh ta có vẻ như không có khả năng đáp ứng yêu cầu của chúng ta
on equal terms [with somebody]
[nói chuyện…] ngang hàng với (ai)
other things being equal
xem thing
Danh từ
/'i:kəl/
người ngang hàng, người ngang tài, người ngang sức
hắn là người ngang sức tôi
về mặt trí thông minh thì chị ta cũng ngang với anh chị
Động từ
/'i:kwl/
(-ll-, Mỹ -l-)
bằng, ngang
ngang với kỷ lục O-lim-pích
không ai tử tế bằng ông ta cả