Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Danh từ
    /'entrəns/
    cửa vào; lối vào
    sự vào
    một diễn viên phải học thuộc lúc nào vào, lúc nào ra sàn diễn
    quyền được vào; sự gia nhập
    they were refused entrance to the club
    họ bị từ chối không cho gia nhập câu lạc bộ
    cuộc thi nhập học đại học
    an entrance fee
    tiền vé vào cửa (xem triển lãm…); phí gia nhập (câu lạc bộ…)
    Động từ
    /'in'trɑ:ns/
    /in'træns/
    (thường dùng ở thể bị động) làm mê mẩn (như là bằng yêu thuật)
    mê mẩn trước cảnh đẹp
    chúng nó ngồi mê mẩn trước sắc đẹp của nàng

    * Các từ tương tự:
    entrance cable, entrance fee, entrance-hall, entrance-way, entrancement