Động từ
(carried)
mang, vác, khuân, xách, chở, ẵm, bế
xách va-li
mang ba-lô
chị ta ẵm con nhỏ trên tay
hạt có thể được gió mang đi xa
dẫn (nói về đường ống, dây kim loại…)
một đường ống dẫn dầu
tĩnh mạch dẫn máu về tim
mang theo
tôi không bao giờ mang theo [mình] nhiều tìền
(cũ) (chủ yếu ở thì tiếp diễn) mang thai, có mang
chị ấy mang thai sinh đôi
đỡ, chống
những cột này đỡ sức nặng của mái nhà
ông ta gánh vác trên vai công việc của sở
chứa đầy, có (một thuộc tính nào đó)
giọng nói của ông ta đầy vẻ quyền lực
có kết quả là, bao hàm
có quyền hành thì phải có trách nhiệm lớn
tội bạo lực thì kết quả là hình phạt nặng nề
đưa, đẩy, chuyển (theo một hướng nào đó)
chiến tranh đã chuyển vào lãnh thổ của quân địch
anh ta đẩy sự khiêm nhường của anh ta tới chỗ thái quá (anh ta quá khiêm nhường)
tài năng của anh ta đã đưa anh ta tới tột đỉnh nghề nghiệp
(toán) chuyển sang cột sau, mang sang (trong tính cộng)
(thường dùng ở dạng bị động) tán thành (thông qua) bằng đa số phiếu
quyết định đã được thông qua với 340 phiếu thuận và 210 phiếu chống
giành được sự ủng hộ (thiện cảm) của (ai)
bài nói cảm động của ông đủ để giành được thiện cảm của cử tọa
carry oneself
có dáng dấp, đi dứng
anh ta có dáng dấp như một quân nhân
đạt tới tầm xa (là bao nhiêu đó; nói về tên lửa…); vang xa (tiếng nói, âm thanh)
diễn giả nói trước công chúng cần có giọng vang xa
đăng, phát (trên báo, trên đài)
các báo hôm nay đăng các bài tường thuật đầy đủ về cuộc viếng thăm của tổng thống
có bán (hàng gì đó; nói về một cửa hàng)
rất tiếc, cửa hàng này không có bán thuốc lá
as fast as one's legs can carry one
xem fast
carry all (everything) before one
hoàn toàn thành công
carry the can [for something]
(khẩu ngữ) nhận trách nhiệm (về việc gì); chịu lỗi (về việc gì)
carry coals to Newcastle
chở củi về rừng
carry the day
xem day
carry (gain) one's point
xem point
carry (take) something too far
xem far
carry the war into the enemy's camp
tấn công địch (thay vì phòng thủ)
carry weight
có ảnh hưởng, có tầm quan trọng
ý kiến của chị ta có ảnh hường lớn tới chủ tọa
fetch and carry
xem fetch
carry somebody away
(thường ở dạng thụ động) kích động ai
hắn ra chiều bị kích động khi xem đấu vật trên TV
carry somebody back [to something]
làm cho ai nhớ lại
tiếng kêu của chim hải âu làm cô nhớ lại những kỳ nghỉ thời thơ ấu ở vùng biển
carry something forrward
chuyển (những con số, tổng số) sang cột khác (trang khác) trong nghề kế toán
carry something off
đoạt, giành được
cô ta đọat phần lớn các giải bơi lội
carry it (something) off
xử lý thành công một tình huống khó khăn:
ông ta đã hòan thành tốt bài nói của mình mặc dù rất căng thẳng
carry on
(khẩu ngữ) cãi vã om sòm; than phiền ầm lên; ứng xử kỳ cục
Anh ta ứng xử kỳ cục quá, phải không?
carry on [with something (doing something) ]; carry something on
tiếp tục làm gì
hãy cứ tiếp tục công việc trong khi tôi đi vắng
carry on [with somebody]
(dùng ở thì tiếp diễn) dan díu
họ đã dan díu với nhau nhiều năm rồi
carry something on
tham gia, tham dự
tham dự một cuộc thảo luận
thực hiện, tiến hành một công cuộc kinh doanh
carry something out
thực hiện, tiến hành
thực hiện một kế họach
tiến hành một cuộc điều tra
carry something over
hoãn, đình hoãn
như carry something forward
carry somebody though [something]
giúp ai vượt qua (một giai đọan khó khăn)
carry something thought
hòan thành việc gì
hòan thành một công việc khó khăn
Danh từ
tầm súng; tầm bóng (của quả bóng trong môn chơi gôn)
sự mang, sự vác, sự khuân, sự xách,sự chở; sự ẵm, sự bế
bà có muốn tôi giúp bà bế cháu bé một lúc không?