Danh từ
bơ
[look as if (as though)] butter would not melt in one's mouth
làm ra vẻ đoan trang tốt bụng (nhưng kỳ thực không phải thế)
like a knife through butter
xem knife
Động từ
phết bơ vào (bánh mì); xào nấu với bơ
know which side one's bread is buttered
xem know
butter somebody up
xu nịnh ai, nịnh hót ai
tôi đã thấy anh nịnh hót ông chủ!