Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Danh từ
    vết thâm tím (do cú đấm trên cơ thể…); vết thâm (trên quả cây)
    người anh ta đầy những vết thâm tím do ngã xe đạp
    Động từ
    [làm] thâm tím lại (mình mẩy);[làm] thâm lại (quả cây)
    anh ta ngã và chân bị thâm tím
    đừng có làm rơi quả đào, thứ quả đó dễ bị thâm lại
    (nghĩa bóng) đừng có xúc phạm đến tình cảm của cô ta, cô ta rất dễ mếch lòng

    * Các từ tương tự:
    bruiser