Tính từ
đắng
cà phê đen để lại vị đắng ở miệng
cay đắng, chua cay, đau xót
thi hỏng là một sự thất vọng đối với anh ta
gay gắt; quyết liệt
bitter fighting
sự đánh nhau ác liệt
rét buốt (thời tiết, gió…)
a bitter bill [for somebody] to swallow
điều cay đắng phải chịu đựng
to the bitter end
đến cùng
đấu tranh đến cùng
Danh từ
rượu bia đắng
làm ơn cho một panh bia đắng