Danh từ
    
    bao, túi, bị, xắc
    
    
    
    giỏ đi mua sắm
    
    
    
    cái túi bằng giấy
    
    
    
    túi xách tay
    
    
    
    hai túi than (lượng chứa)
    
    
    
    nếp nhăn hình túi dưới con mắt (do thiếu ngủ…)
    
    mẻ săn
    
    (nghĩa xấu, khẩu ngữ) con mụ bẳn tính, con mụ mặt nhăn như bị
    
    bag and baggage
    
    cùng với tất cả đồ đạc
    
    
    
    chúng nó ném chị ta ra khỏi nhà với tất cả đồ đạc của chị
    
    a bag of bones
    
    người gầy giơ xương, con vật gầy giơ xương
    
    be in the bag
    
    (khẩu ngữ)
    
    cầm chắc trong tay (kết quả…)
    
    
    
    việc bà ta được bầu lại là điều cầm chắc trong tay
    
    pack one's bag
    
    xem pack
    
    the whole bag of tricks
    
    xem whole
    
    Động từ
    
    (-gg-)
    
    bỏ vào bao, bỏ vào túi
    
    
    
    bỏ gạo vào bao
    
    săn được
    
    
    
    họ chẳng săn được gì ngoài hai con thỏ
    
    (khẩu ngữ) cầm nhầm
    
    
    
    ai cầm nhầm bao diêm của tôi?
    
    
    
    cố tìm cho được một cái bàn trống (trong một cửa hàng ăn đông khách…)
    
    lùng thùng, chùng xuống (trông như cái túi vải)
    
    
    
    quần lùng thùng ở đầu gối
    
    Bags I
    
    (tiếng trẻ em)
    
    dể tớ (không phải cậu)
    
    
    
    để tớ cái lớn nhất
    
    
    
    để tớ ngủ trong buồng tắm!