Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Danh từ
    khách, khách mời
    the guest of honour at a banquet
    vị khách danh dự tại một buổi tiệc
    an uninvited guest
    khách không mời mà đến
    a guest singer
    ca sĩ khách mời
    những nhà khoa học đến thăm đất nước này với tư cách là khách mời của chính phủ
    khách trọ (khách sạn)
    khách sạn này có đủ phòng tiếp nhận 500 khách trọ
    be my guest
    xin cứ tự nghiên (dùng để trả lời đồng ý cho một yêu cầu)
    "may I see the newspaper?" "be my guest
    " "tôi xem nhờ tờ báo được không ạ?" "xin cứ tự nhiên"
    Động từ
    (+ on) (khẩu ngữ)
    xuất hiện như là một khách mời (trên vô tuyến truyền hình hoặc chương trình phát thanh)

    * Các từ tương tự:
    guest computer, guest-card, guest-chamber, guest-house, guest-insect, guest-night, guest-room, guestship, guestwise