Danh từ
cánh (chim, sâu bọ, máy bay…)
cánh, chái (nhà); cánh (quân); phe cánh (một đảng chính trị…); mạn (tàu); (số nhiều) cánh gà (sân khấu); biên (sân bóng)
cánh phía đông của tòa nhà
chị ta đứng ở cánh gà xem biểu diễn
right wing
cánh hữu (đội quân); hữu biên (đội bóng)
phi đoàn (không quân Anh, gồm từ hai phi đội trở lên);(số nhiều) phù hiệu phi công (gắn trên cầu vai)
được gắn phù hiệu phi công
clip somebody's wings
xem clip
[wait…] in the wings
sẵn sàng làm gì, sẵn sàng thay thế ai
năm tới ông ta sẽ nghỉ hưu và thôi giữ chức chủ tịch, người kế chân ông ta sẵn sàng thay thế ông rồi
on the wing
đang bay
chụp ảnh một con chim đang bay
speard one's wings
xem speard
take wing
bay đi
under somebody's (one's) wing
dưới sự che chở của ai (của mình)
Động từ
bay
máy bay bay qua bầu trời
làm bị thương (con chim) ở cánh; làm bị thương nhẹ (ai) ở cánh tay