Động từ
nhấp nhô, phấp phới
lá cờ phấp phới trong làn gió nhẹ
một cánh đồng ngô nhấp nhô
gợn sóng, quăn thành làn sóng
tóc cô ta quăn tự nhiên
vẫy tay gọi, vẫy tay chào; vẫy, vung
thấy chúng tôi, anh ta vẫy tay gọi
họ vẫy chào từ biệt
vẫy tay
vung gươm
fly (show; wave) the flag
xem flag
wave somebody (something) along (away, on)
vẫy tay cho đi (theo hướng nào đó)
cảnh sát vẫy tay cho chúng tôi đi tiếp
wave something aside
gạt bỏ (một ý kiến); phản đối, coi là không quan trọng
những lời phê bình của họ đã bị gạt bỏ
wave something (somebody) down
vẫy (xe, tài xế) cho ngừng xe lại
Danh từ
sóng, làn sóng
cơn bão đã tạo thành những đợt sóng khổng lồ
lớp lớp sóng vỗ vào bờ
sóng radio
sự vẫy tay
ông ta vẫy tay chào họ
sự gợn sóng
tóc cô ta gợn sóng tự nhiên
làn sóng, cơn
một cơn giận
một làn sóng nhiệt tình
một đợt nóng
the waves
biển
in waves
từng đợt; lớp lớp
lớp lớp quân xâm lược kéo vào đất nước
on the crest of a wave
xem crest