Danh từ
(cũng studies) số nhiều
sự học hỏi; sự nghiên cứu
thích nghiên cứu
dành hết thời gian rảnh rỗi để học hỏi
công trình nghiên cứu (về một vần đề gì đó)
xuất bản một quyển sách nghiên cứu về triết học Locke
(thường số nhiều) [vấn đề được] nghiên cứu
nghiên cứu khoa học
phòng học (trong nhà)
(nghệ thuật) hình nghiên cứu
(âm nhạc) bài tập
a study
cái khác lạ (đáng quan sát)
khi nghe cái tin sửng sốt của họ, khuôn mặt nó trông khác lạ
in a brown study
(khẩu ngữ)
xem brown
Động từ
(studied)
học; nghiên cứu
học lấy bằng y khoa
học để thành bác sĩ
tôi đang nghiên cứu trẻ em học nói như thế nào
các nhà khoa học đang nghiên cứu các bức ảnh chụp sao Hỏa để tìm dấu hiệu của sự sống