Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Động từ
    (stank, stunk; stunk)
    bốc mùi thối; thối, hôi
    con cá ươn này bốc mùi thối
    hơi thở của nó hôi mùi tỏi
    (nghĩa bóng) thối nát; kinh tởm
    cả cơ sở kinh doanh ấy thối nát vì nạn đút lót
    stink something out
    tỏa đầy mùi khó chịu
    anh ta tỏa đầy mùi khó chịu của thuốc lá ra đầy nhà
    Danh từ
    mùi thối, mùi hôi
    what a stink!
    thối quá đi thôi!
    (tiếng lóng) sự rắc rối, sự làm toáng lên
    cả cơ sở kinh doanh đó đã gây ra một vụ tai nạn rắc rối
    kick up (raise; make) a stink about something
    làm toáng lên vì chuyện gì
    like stink
    (tiếng lóng)
    mạnh mẽ; cật lực
    working like stink
    làm việc cật lực

    * Các từ tương tự:
    stink-ball, stink-bomb, stink-horn, stink-stone, stink-trap, stinkard, stinker, stinking, stinkpot