Tính từ
tốt; khỏe mạnh
có bộ răng tốt
có bộ óc lành mạnh
có cơ sở; vững; hợp lý
lý lẽ có cơ sở
lời khuyên có lý
(thường thuộc ngữ) ra trò
trận đòn ra trò
tài giỏi; công phu và chắc tay
người chơi quần vợt tài giỏi
một tác phẩm công phu và chắc tay
(thường thuộc ngữ) say, ngon (giấc ngủ)
là người ngủ say
một đêm ngủ ngon
safe and sound
xem safe
[as] sound as a bell
không có bệnh (người)
trong tình trạng hoàn hảo (vật)
sound in wind and limb
(từ cổ hoặc đùa)
tráng kiện
còn đặc biệt tráng kiện ở độ tuổi của ông ta
Phó từ
be (fall) sound asleep
ngủ ngon lành
Danh từ
âm thanh; tiếng
âm thanh di chuyển chậm hơn ánh sáng
tiếng gió thổi
tôi đã nghe một tiếng lạ ở bên ngoài
(số ít) ấn tượng; cảm tưởng
qua ấn tượng của việc đó, tôi nghĩ là vấn đề nghiêm trọng đấy
tầm nghe
trong tầm nghe của tiếng chuông
like (be fond of) the sound of one's own voice
(nghĩa xấu)
nói huyên thiên
cô ta nói huyên thiên
Động từ
nghe [như]; nghe [có vẻ như]
giọng anh ta nghe khàn khàn
lời giải thích của anh ta nghe có lý
cô ta có vẻ đúng là người chúng ta cần cho công việc này
[làm] kêu, thổi (kèn…), đánh, rung (chuông…); kêu vang
tiếng trompet
tiếng trompet kêu vang
chuông được rung giờ một, chuông điểm từng giờ
nổi hiệu
nổi hiệu báo động
nổi hiệu rút lui
phát âm
anh đừng phát âm con chữ “h” trong”hour”
con chữ “b” trong “dumb” không được phát âm
vỗ, gõ (để căn cứ vào tiếng phát ra mà kiểm tra, chẩn đoán)
gõ lên ngực [để chẩn đoán bệnh]
gõ bánh xe lửa để kiểm tra
sound (strike) a false note
xem fasle
sound (strike) a note [of something]
xem note
sound off [about something]
(khẩu ngữ, nghĩa xấu)
nói bô bô
lúc nào anh ta cũng bô bô về cách ông ta điều hành tốt công ty này
Động từ
dò (độ sâu của biển…)
đo mực nước (trong khoang tàu)
sound somebody out [about (on) something]
thăm dò (ý kiến, quan điểm)
anh đã thăm dò xem anh ta có nhận công việc này hay chưa?
tôi sẽ thăm dò ý kiến giám đốc về vấn đề kỳ nghỉ
Danh từ
(địa lý, địa chất)
eo biển
Plymouth Sound
eo biển Plymouth