Danh từ
thị giác; thị lực
có thị lực tốt
bị mù (mất thị giác) trong một tai nạn
sự nhìn thấy, sự trông thấy
họ trông thấy đất liền lần đầu tiên sau mười ngày trên biển
chúng tôi cười khi nhìn thấy quần áo kỳ cục của nó
tầm nhìn
trong (ngoài) tầm nhìn của ai
con tàu hiện ra khỏi màn sương mù
cút đi cho khuất mắt tao!
cảnh, cảnh sắc
hoa là cảnh sắc đáng yêu trong mùa xuân
một con vật đau đớn là một cảnh tượng đau lòng
(số nhiều) thắng cảnh
hãy đến mà xem các thắng cảnh của Luân Đôn
(thường số nhiều) ống ngắm (kính viễn vọng); đầu ruồi (ở khẩu súng)
a sight
(số ít) (khẩu ngữ)
người nhếch nhác buồn cười; vật lố bịch buồn cười
mặc bộ quần áo cũ đó, trông anh nhếch nhác buồn cười thật!
at first sight (glance)
xem first
at (on) sight
ngay khi nhìn thấy
có được bản in nhạc là chơi ngay (không cần tập trước)
họ đã được lệnh nổ súng ngay khi trông thấy bọn cướp
catch sight (a glimpse) of somebody (something)
xem catch
hate (loathe; be sick of) the sight of somebody (something)
(khẩu ngữ)
ghét cay ghét đắng
cô ta ghét cay ghét đắng chiếc xe hơi cũ đó
heave in sight
xem heave
in the sight of somebody; in somebody's sight
theo quan điểm của ai, theo ý kiến của ai
keep sight of somebody (something); keep somebody (something) in sight
không rời mắt khỏi (ai); không bao giờ quên (điều gì)
theo dõi người này và đừng có lúc nào rời mắt khỏi anh ta
anh không được bao giờ quên một điều là tính mạng của anh ta đang lâm nguy
know somebody by sight
xem know
lose sight of somebody (something)
xem lose
out of sight, out of mind
xa mặt cách lòng
raise (lower) one's sights
tham vọng nhiều (ít) hơn
họ phải hạ bớt tham vọng và mua một ngôi nhà nhỏ hơn mức mà họ thích
set one's sight on something
quyết tâm đạt được điều gì
tôi quyết tâm giành cho được chức vô địch
a (damn…) sight better (than); a (damn…) sight too good…
(khẩu ngữ)
tốt hơn rất nhiều; thật tốt
đứa bé này thật trâng tráo quá
a sight for sore eyes
(khẩu ngữ)
người (vật) ưa nhìn, người (vật) đem lại niềm vui
anh thật đem lại niềm vui cho chúng tôi, tôi cứ tưởng là anh đã rời khỏi nơi này vĩnh viễn rồi chứ
a sight of something
(khẩu ngữ)
một số lượng lớn cái gì
cái đó làm nó tốn một số lượng tiền lớn (tốn khối tiền)
sight unseen
chưa có dịp xem xét trước
anh đừng có bao giờ mua một chiếc xe mà chưa có dịp xem xét trước
take a sight
lấy đường ngắm
hãy lấy đường ngắm cẩn thận trước khi bắn
Động từ
thấy, trông thấy, nhìn thấy
sau ba ngày đi biển chúng tôi đã nhìn thấy đất liền
quan sát (một ngôi sao…) qua kính viễn vọng