Tính từ
(-dder; -ddest)
buồn
sad look
nét mặt buồn
sad news
tin buồn
ấy là một ngày buồn cho đội chúng tôi khi chúng tôi thua trận chung kết
đáng buồn; tồi tệ
chiếc tàu ấy ngày nào đẹp thế mà nay đã trong tình trạng tồi tệ
sad to say
(thường dùng đầu câu)
rủi thay; tiếc thay
rủi thay, bà ta không cho phép chúng tôi làm điều đó
sadder but wiser
đã rút ra được bài học cay đắng (từ việc gì đó)
thất bại ấy đã khiến anh ta rút ra được bài học cay đắng nhưng trở nên khôn ngoan hơn